穿反 chuān fǎn

Từ hán việt: 【xuyên phản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穿反" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (xuyên phản). Ý nghĩa là: mặc từ trong ra ngoài (quần áo). Ví dụ : - 穿。 trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.. - 穿。 mặc trái áo nhung.. - 穿 tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穿反 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穿反 khi là Danh từ

mặc từ trong ra ngoài (quần áo)

to wear inside out (clothes)

Ví dụ:
  • - 慌忙 huāngmáng 之中 zhīzhōng 衣服 yīfú dōu 穿 chuān fǎn le

    - trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.

  • - 绒衣 róngyī 穿 chuān fǎn le

    - mặc trái áo nhung.

  • - 进门 jìnmén jiù dīng zhe kàn hái 以为 yǐwéi 衣服 yīfú 穿 chuān fǎn le ne

    - tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿反

  • - 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裙子 qúnzi 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 鞋子 xiézi 没法 méifǎ 穿 chuān le

    - Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 丹衣 dānyī

    - Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 反应 fǎnyìng 太迅 tàixùn a

    - Cô ấy phản ứng quá nhanh.

  • - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 绒衣 róngyī 穿 chuān fǎn le

    - mặc trái áo nhung.

  • - 妈妈 māma duì de 穿 chuān 表示 biǎoshì 反对 fǎnduì

    - Mẹ không hài lòng với phong cách ăn mặc của tôi.

  • - 慌忙 huāngmáng 之中 zhīzhōng 衣服 yīfú dōu 穿 chuān fǎn le

    - trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.

  • - 衣服 yīfú 穿 chuān fǎn ràng rén 笑话 xiàohua

    - Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.

  • - 进门 jìnmén jiù dīng zhe kàn hái 以为 yǐwéi 衣服 yīfú 穿 chuān fǎn le ne

    - tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穿反

Hình ảnh minh họa cho từ 穿反

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿反 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao