• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
  • Pinyin: Róng
  • Âm hán việt: Nhung
  • Nét bút:フフ一一一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟戎
  • Thương hiệt:XVMIJ (重女一戈十)
  • Bảng mã:U+7ED2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 绒

  • Cách viết khác

    𣮩 𣮪 𣯏

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 绒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhung). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフノフノ). Từ ghép với : Sợi tơ bông, Thảm nhung, Áo nhung, Nhung kẻ., Lông tơ, lông măng Chi tiết hơn...

Nhung

Từ điển phổ thông

  • nhung, bằng lông thú

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lông tơ, lông măng, lông mịn

- Sợi tơ bông

* ② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ, hoặc lông thú, rất mềm và mượt)

- Thảm nhung

- Áo nhung

- Nhung kẻ.

* ① Lông tơ, lông măng, lông mịn

- Lông tơ, lông măng

- Lông vịt

* ② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ hoặc lông có lông nhỏ rất mềm và mượt)

- Thảm nhung, Nhung kẻ

- Áo nhung.