Đọc nhanh: 空腹高心 (không phúc cao tâm). Ý nghĩa là: tham vọng mặc dù thiếu tài năng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 空腹高心 khi là Thành ngữ
✪ tham vọng mặc dù thiếu tài năng (thành ngữ)
ambitious despite a lack of talent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空腹高心
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 高空 飞行
- bay cao
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 妈妈 捺 住 心里 的 不 高兴
- Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 高空 探测
- thám trắc trên không
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 心腹 话
- lời gan ruột; lời tâm huyết.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 高空作业
- thao tác trên cao
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 心宿 在 天空 闪亮
- Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 心星 位于 夜空 正中
- Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空腹高心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空腹高心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
空›
腹›
高›