空话连篇 kōnghuà liánpiān

Từ hán việt: 【không thoại liên thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空话连篇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không thoại liên thiên). Ý nghĩa là: nói dài dòng trống rỗng, dài dòng văn tự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空话连篇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空话连篇 khi là Thành ngữ

nói dài dòng trống rỗng

long-winded empty talk

dài dòng văn tự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空话连篇

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 连篇累牍 liánpiānlěidú

    - văn bài chất đầy.

  • - 版面 bǎnmiàn shàng 还有 háiyǒu kuài 空白 kòngbái 可以 kěyǐ 一篇 yīpiān 短文 duǎnwén

    - trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.

  • - 说话 shuōhuà jiù 妙语连珠 miàoyǔliánzhū

    - Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.

  • - 鬼话连篇 guǐhuàliánpiān

    - nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.

  • - 空口说白话 kōngkǒushuōbáihuà

    - rỗi mồm nói linh tinh

  • - 废话连篇 fèihuàliánpiān

    - toàn những lời nói nhảm.

  • - lián 半句话 bànjùhuà dōu shuō

    - Anh ấy ngay cả nửa câu nói cũng không nói.

  • - huí 空空 kōngkōng de 房子 fángzi 连棵树 liánkēshù dōu méi

    - Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.

  • - 整篇 zhěngpiān 讲话 jiǎnghuà dōu 背熟 bèishú le

    - Cô ấy đã thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu.

  • - 他惫 tābèi 连话都 liánhuàdōu 说不出 shuōbuchū

    - Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.

  • - 空话连篇 kōnghuàliánpiān

    - nói gì đâu không.

  • - lián 说话 shuōhuà de 音儿 yīnér dōu biàn le

    - anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 很空 hěnkōng

    - Bài viết này rất thiếu thiết thật.

  • - 连属 liánshǔ 成篇 chéngpiān

    - nối với nhau thành bài viết.

  • - 房间 fángjiān 空洞洞 kōngdòngdòng de 连张 liánzhāng 桌子 zhuōzi 没有 méiyǒu

    - căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.

  • - zhè 两句话 liǎngjùhuà lián 起来 qǐlai

    - Hai câu nói này không gắn liền với nhau.

  • - yǒu 空当儿 kōngdāngér jiù 打个 dǎgè 电话 diànhuà

    - Khi có thời gian thì gọi điện nhé.

  • - zuì 连话都 liánhuàdōu 说不清楚 shuōbùqīngchu le

    - Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.

  • - 谎话 huǎnghuà 连篇 liánpiān

    - nói dối hàng loạt

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空话连篇

Hình ảnh minh họa cho từ 空话连篇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空话连篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHSB (竹竹尸月)
    • Bảng mã:U+7BC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao