Đọc nhanh: 空话连篇 (không thoại liên thiên). Ý nghĩa là: nói dài dòng trống rỗng, dài dòng văn tự.
Ý nghĩa của 空话连篇 khi là Thành ngữ
✪ nói dài dòng trống rỗng
long-winded empty talk
✪ dài dòng văn tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空话连篇
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 废话连篇
- toàn những lời nói nhảm.
- 他 连 半句话 都 不 说
- Anh ấy ngay cả nửa câu nói cũng không nói.
- 回 那 空空 的 房子 连棵树 都 没
- Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.
- 她 把 整篇 讲话 都 背熟 了
- Cô ấy đã thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu.
- 他惫 得 连话都 说不出
- Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.
- 空话连篇
- nói gì đâu không.
- 他 急 得 连 说话 的 音儿 都 变 了
- anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.
- 这 篇文章 写得 很空
- Bài viết này rất thiếu thiết thật.
- 连属 成篇
- nối với nhau thành bài viết.
- 房间 里 空洞洞 的 , 连张 桌子 也 没有
- căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
- 这 两句话 连 不 起来
- Hai câu nói này không gắn liền với nhau.
- 有 空当儿 就 打个 电话
- Khi có thời gian thì gọi điện nhé.
- 他 醉 得 连话都 说不清楚 了
- Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.
- 谎话 连篇
- nói dối hàng loạt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空话连篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空话连篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
篇›
话›
连›