Đọc nhanh: 秋千 (thu thiên). Ý nghĩa là: xích đu; cái đu. Ví dụ : - 这座秋千很结实。 Cái xích đu này rất chắc chắn.. - 她轻轻地荡着秋千。 Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.. - 孩子们排队等着玩秋千。 Bọn trẻ xếp hàng chờ chơi xích đu.
Ý nghĩa của 秋千 khi là Danh từ
✪ xích đu; cái đu
运动和游戏用具,在木架或铁架上系两根长绳,下面拴上一块板子 人在板上利用脚蹬板的力量在空中前后摆动
- 这座 秋千 很 结实
- Cái xích đu này rất chắc chắn.
- 她 轻轻地 荡 着 秋千
- Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.
- 孩子 们 排队 等 着 玩 秋千
- Bọn trẻ xếp hàng chờ chơi xích đu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋千
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 沃野千里
- đất đai màu mỡ bạt ngàn
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 打千 请安
- cúi chào thỉnh an.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 她 轻轻地 荡 着 秋千
- Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.
- 坐在 秋千 上 来回 悠荡
- ngồi trên xích đu đưa qua đưa lại.
- 这座 秋千 很 结实
- Cái xích đu này rất chắc chắn.
- 孩子 们 在 公园 里 荡秋千
- Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.
- 他 站 在 秋千 上 来回 悠
- Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.
- 我们 的 国家 将 千秋万代
- Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 孩子 们 排队 等 着 玩 秋千
- Bọn trẻ xếp hàng chờ chơi xích đu.
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋千
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋千 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
秋›