秋千 qiūqiān

Từ hán việt: 【thu thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秋千" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu thiên). Ý nghĩa là: xích đu; cái đu. Ví dụ : - 。 Cái xích đu này rất chắc chắn.. - 。 Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.. - 。 Bọn trẻ xếp hàng chờ chơi xích đu.

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秋千 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秋千 khi là Danh từ

xích đu; cái đu

运动和游戏用具,在木架或铁架上系两根长绳,下面拴上一块板子 人在板上利用脚蹬板的力量在空中前后摆动

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 秋千 qiūqiān hěn 结实 jiēshí

    - Cái xích đu này rất chắc chắn.

  • - 轻轻地 qīngqīngde dàng zhe 秋千 qiūqiān

    - Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.

  • - 孩子 háizi men 排队 páiduì děng zhe wán 秋千 qiūqiān

    - Bọn trẻ xếp hàng chờ chơi xích đu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋千

  • - 养兵千日 yǎngbīngqiānrì 用兵一时 yòngbīngyīshí

    - nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.

  • - 沃野千里 wòyěqiānlǐ

    - đất đai màu mỡ bạt ngàn

  • - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • - 千万 qiānwàn de 星星 xīngxing guà zài 夜空 yèkōng zhōng

    - Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.

  • - 秋收 qiūshōu hòu 我们 wǒmen jiāng 获得 huòdé 大量 dàliàng 稻谷 dàogǔ

    - Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.

  • - 千难万难 qiānnánwànnán

    - cực kì khó.

  • - 千金难买 qiānjīnnánmǎi

    - nghìn vàng cũng không mua được.

  • - 打千 dǎqiān 请安 qǐngān

    - cúi chào thỉnh an.

  • - 千秋万世 qiānqiūwànshì

    - nghìn thu muôn thuở.

  • - 千秋万代 qiānqiūwàndài

    - thiên thu vạn đại.

  • - 千秋万岁 qiānqiūwànsuì

    - Thiên thu vạn tuế.

  • - 轻轻地 qīngqīngde dàng zhe 秋千 qiūqiān

    - Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.

  • - 坐在 zuòzài 秋千 qiūqiān shàng 来回 láihuí 悠荡 yōudàng

    - ngồi trên xích đu đưa qua đưa lại.

  • - 这座 zhèzuò 秋千 qiūqiān hěn 结实 jiēshí

    - Cái xích đu này rất chắc chắn.

  • - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán 荡秋千 dàngqiūqiān

    - Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.

  • - zhàn zài 秋千 qiūqiān shàng 来回 láihuí yōu

    - Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.

  • - 我们 wǒmen de 国家 guójiā jiāng 千秋万代 qiānqiūwàndài

    - Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.

  • - zhè 两幅 liǎngfú 作品 zuòpǐn 各有千秋 gèyǒuqiānqiū shuí néng 获奖 huòjiǎng 很难 hěnnán 预料 yùliào

    - Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.

  • - 孩子 háizi men 排队 páiduì děng zhe wán 秋千 qiūqiān

    - Bọn trẻ xếp hàng chờ chơi xích đu.

  • - 那些 nèixiē 文章 wénzhāng 千篇一律 qiānpiānyīlǜ 没有 méiyǒu 什么 shénme xīn 东西 dōngxī

    - mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秋千

Hình ảnh minh họa cho từ 秋千

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋千 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨
    • Lục thư:Giả tá & hình thanh
    • Thương hiệt:HJ (竹十)
    • Bảng mã:U+5343
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao