私房钱 sīfáng qián

Từ hán việt: 【tư phòng tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "私房钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư phòng tiền). Ý nghĩa là: tiền riêng; quỹ đen; quỹ riêng. Ví dụ : - 。 Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.. - 。 Cô ấy có một món tiền riêng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 私房钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 私房钱 khi là Danh từ

tiền riêng; quỹ đen; quỹ riêng

保留着共同财产的家庭中,某一成员私藏下来的钱。

Ví dụ:
  • - 女人 nǚrén 还是 háishì 应该 yīnggāi yǒu 自己 zìjǐ de 私房钱 sīfángqián

    - Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.

  • - yǒu 一笔 yībǐ 私房钱 sīfángqián

    - Cô ấy có một món tiền riêng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私房钱

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - shì 远房 yuǎnfáng 哥哥 gēge

    - Anh ấy là anh họ xa của tôi.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 私设 sīshè 刑房 xíngfáng

    - lập phòng hình phạt riêng.

  • - 私房钱 sīfángqián

    - tiền riêng.

  • - 私房话 sīfánghuà

    - chuyện riêng tư.

  • - 房租 fángzū 到期 dàoqī gāi 交钱 jiāoqián

    - Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.

  • - yǒu 一笔 yībǐ 私房钱 sīfángqián

    - Cô ấy có một món tiền riêng.

  • - 已经 yǐjīng 交钱 jiāoqián dìng le 房间 fángjiān

    - Cô ấy đã trả tiền để đặt phòng.

  • - 正在 zhèngzài 存钱 cúnqián 买房子 mǎifángzi

    - Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.

  • - 老婆 lǎopó de 私房钱 sīfángqián 拿走 názǒu le

    - Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.

  • - 夫妻间 fūqījiān de 房事 fángshì shì 私密 sīmì de

    - Quan hệ vợ chồng là riêng tư.

  • - 昨天 zuótiān 刚交 gāngjiāo le 房租 fángzū 所以 suǒyǐ 没钱 méiqián le

    - Hôm qua tớ vừa đóng tiền nhà, giờ rỗng túi rồi.

  • - 女人 nǚrén 还是 háishì 应该 yīnggāi yǒu 自己 zìjǐ de 私房钱 sīfángqián

    - Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 私房钱

Hình ảnh minh họa cho từ 私房钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私房钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao