私心 sīxīn

Từ hán việt: 【tư tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "私心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư tâm). Ý nghĩa là: tư lợi; tư tâm; vị kỷ; ích kỷ; ý đồ riêng. Ví dụ : - 。 ý nghĩ tư lợi.. - 。 vượt qua sự ích kỷ.. - 。 Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 私心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 私心 khi là Danh từ

tư lợi; tư tâm; vị kỷ; ích kỷ; ý đồ riêng

为自己打算的念头

Ví dụ:
  • - 私心杂念 sīxīnzániàn

    - ý nghĩ tư lợi.

  • - 克服 kèfú 私心 sīxīn

    - vượt qua sự ích kỷ.

  • - 主动 zhǔdòng 提出 tíchū yào 帮助 bāngzhù shì yǒu 私心 sīxīn de

    - Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.

  • - 那样 nàyàng zuò 决不 juébù shì 出于 chūyú 私心 sīxīn

    - Cô ấy làm vậy tuyệt đối không phải vì tư lợi.

  • - shì méi 私心 sīxīn de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái không có lòng ích kỷ.

  • - de 私心杂念 sīxīnzániàn zhòng

    - Cô ấy trong lòng có nhiều tư tâm ích kỷ.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私心

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • - 私心杂念 sīxīnzániàn

    - ý nghĩ tư lợi

  • - 克服 kèfú 私心 sīxīn

    - vượt qua sự ích kỷ.

  • - 私心杂念 sīxīnzániàn

    - ý nghĩ tư lợi.

  • - de 私心杂念 sīxīnzániàn zhòng

    - Cô ấy trong lòng có nhiều tư tâm ích kỷ.

  • - 主动 zhǔdòng 提出 tíchū yào 帮助 bāngzhù shì yǒu 私心 sīxīn de

    - Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.

  • - 那样 nàyàng zuò 决不 juébù shì 出于 chūyú 私心 sīxīn

    - Cô ấy làm vậy tuyệt đối không phải vì tư lợi.

  • - 每小 měixiǎo 私家 sījiā dōu yǒu 一段 yīduàn 伤心 shāngxīn xiǎng 隐藏 yǐncáng què 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.

  • - 无私 wúsī de 老师 lǎoshī 总是 zǒngshì 关心 guānxīn 学生 xuésheng

    - Giáo viên vô tư luôn quan tâm đến học sinh.

  • - shì méi 私心 sīxīn de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái không có lòng ích kỷ.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 私心

Hình ảnh minh họa cho từ 私心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao