公心 gōngxīn

Từ hán việt: 【công tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tâm). Ý nghĩa là: lòng ngay thẳng; công bằng; công chính, công tâm. Ví dụ : - giữ lòng ngay thẳng. - xét xử công bằng.. - 。 anh ấy làm như vậy là công tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公心 khi là Danh từ

lòng ngay thẳng; công bằng; công chính

公正之心

Ví dụ:
  • - 秉持 bǐngchí 公心 gōngxīn

    - giữ lòng ngay thẳng

  • - 处以 chùyǐ 公心 gōngxīn

    - xét xử công bằng.

công tâm

为公众利益着想的心意

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng zuò shì 出于公心 chūyúgōngxīn

    - anh ấy làm như vậy là công tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公心

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 秉持 bǐngchí 公心 gōngxīn

    - giữ lòng ngay thẳng

  • - 决心 juéxīn 看看 kànkàn 办公室 bàngōngshì 后边 hòubian de 那些 nèixiē 房间 fángjiān

    - Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.

  • - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 公益事业 gōngyìshìyè

    - Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.

  • - 公司 gōngsī 担心 dānxīn 舆论 yúlùn de 反应 fǎnyìng

    - Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 核心理念 héxīnlǐniàn

    - Đây là triết lý cốt lõi của công ty.

  • - 处以 chùyǐ 公心 gōngxīn

    - xét xử công bằng.

  • - 领导 lǐngdǎo shì 公司 gōngsī de 主心骨 zhǔxīngǔ

    - Lãnh đạo là trụ cột của công ty.

  • - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 开心 kāixīn 游戏 yóuxì

    - Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.

  • - 公道 gōngdào zài 人心 rénxīn

    - lẽ phải ở trong tâm mọi người.

  • - 我们 wǒmen 努力 nǔlì 培养 péiyǎng 公司 gōngsī de 核心 héxīn 人才 réncái

    - Chúng tôi nỗ lực đào tạo nhân tài cốt lõi của công ty.

  • - 公司 gōngsī 下设 xiàshè 生产 shēngchǎn 基地 jīdì 质检中心 zhìjiǎnzhōngxīn 营销中心 yíngxiāozhōngxīn 海外 hǎiwài 研发 yánfā 中心 zhōngxīn

    - Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.

  • - 他们 tāmen shì 公司 gōngsī de 核心成员 héxīnchéngyuán

    - Họ là các thành viên cốt lõi của công ty.

  • - 这样 zhèyàng zuò shì 出于公心 chūyúgōngxīn

    - anh ấy làm như vậy là công tâm.

  • - 公园 gōngyuán de 建筑物 jiànzhùwù 错落有致 cuòluòyǒuzhì 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.

  • - wèi 公司 gōngsī zuò de 贡献 gòngxiàn 大家 dàjiā 心知肚明 xīnzhīdùmíng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.

  • - 公司 gōngsī de 损失 sǔnshī ràng hěn 担心 dānxīn

    - Tổn thất của công ty khiến tôi lo lắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公心

Hình ảnh minh họa cho từ 公心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao