Đọc nhanh: 公民 (công dân). Ý nghĩa là: công dân. Ví dụ : - 公民权 quyền công dân. - 公民投票 trưng cầu dân ý
Ý nghĩa của 公民 khi là Danh từ
✪ công dân
具有或取得某国国籍,并根据该国法律规定享有权利和承担义务的人
- 公民权
- quyền công dân
- 公民投票
- trưng cầu dân ý
So sánh, Phân biệt 公民 với từ khác
✪ 公民 vs 人民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公民
- 公安 人民
- công an nhân dân
- 公民权
- quyền công dân
- 公民权
- quyền công dân.
- 民航 公司
- công ty hàng không dân dụng.
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 公民投票
- trưng cầu dân ý
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 公民 应该 依法 纳税
- Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.
- 这是 一座 民办公助 的 学校
- ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 公务员 是 人民 的 公僕
- Công chức là đầy tớ của nhân dân.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
民›