Đọc nhanh: 小我 (tiểu ngã). Ý nghĩa là: cái tôi; bản thân. Ví dụ : - 牺牲小我。 hi sinh cái tôi.
Ý nghĩa của 小我 khi là Danh từ
✪ cái tôi; bản thân
指个人 (跟''大我''相对)
- 牺牲 小 我
- hi sinh cái tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小我
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 我 奶奶 以前 也 是 个 小姐
- Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.
- 我们 趟水 去 那 小岛
- Chúng tôi lội nước đến hòn đảo nhỏ kia.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 你 是 我 的 小 呀 么 小苹果
- Em là a quả táo nhỏ của tôi.
- 这 是 我 的 小号
- Đây là acc clone của tớ đó.
- 我们 家 是 小康之家
- Gia đình tôi là một gia đình khá giả.
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 我 是 小启
- Tôi là Tiểu Khải.
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小我
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
我›