公众 gōngzhòng

Từ hán việt: 【công chúng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公众" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công chúng). Ý nghĩa là: công chúng; đại chúng; chung; công cộng. Ví dụ : - lãnh tụ công chúng. - lợi ích chung

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公众 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公众 khi là Danh từ

công chúng; đại chúng; chung; công cộng

社会上大多数的人;大众

Ví dụ:
  • - 公众 gōngzhòng 领袖 lǐngxiù

    - lãnh tụ công chúng

  • - 公众 gōngzhòng 利益 lìyì

    - lợi ích chung

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公众

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 引起 yǐnqǐ le 公众 gōngzhòng 关注 guānzhù

    - Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.

  • - 公众 gōngzhòng 领袖 lǐngxiù

    - lãnh tụ công chúng

  • - 虚假 xūjiǎ de 新闻 xīnwén 误导 wùdǎo le 公众 gōngzhòng

    - Tin tức giả đã làm công chúng hiểu lầm.

  • - 公众 gōngzhòng 利益 lìyì

    - lợi ích chung

  • - 公众 gōngzhòng 舆论 yúlùn 正在 zhèngzài 强烈 qiángliè 支持 zhīchí 裁军 cáijūn

    - Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.

  • - 公司 gōngsī 人多 rénduō 总是 zǒngshì 众口难调 zhòngkǒunántiáo yǒu de yào 沏茶 qīchá yǒu de yào 冰水 bīngshuǐ

    - Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán duì 公众 gōngzhòng 开放 kāifàng

    - Công viên này mở cửa cho công chúng.

  • - 夸大其词 kuādàqící 只会 zhǐhuì 加剧 jiājù 公众 gōngzhòng de 信任 xìnrèn 疏离 shūlí

    - Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.

  • - 破坏 pòhuài le 自己 zìjǐ de 公众形象 gōngzhòngxíngxiàng

    - Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.

  • - 政府 zhèngfǔ 呼吁 hūyù 公众 gōngzhòng 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ

    - Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.

  • - 活动 huódòng de 宣传 xuānchuán 激发 jīfā 公众 gōngzhòng de 激情 jīqíng

    - Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.

  • - 小孩 xiǎohái zài 公众 gōngzhòng 场合 chǎnghé 总是 zǒngshì 腼腆 miǎntiǎn de

    - Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.

  • - 听候 tīnghòu 众人 zhòngrén 公断 gōngduàn

    - nghe công chúng phán xét

  • - 阳光 yángguāng de 信息 xìnxī ràng 公众 gōngzhòng gèng 放心 fàngxīn

    - Thông tin rõ ràng giúp công chúng an tâm hơn.

  • - 政府 zhèngfǔ 回应 huíyìng le 公众 gōngzhòng de 关切 guānqiè

    - Chính phủ đã phản hồi mối quan tâm của công chúng.

  • - duì 一个 yígè 公众 gōngzhòng 人物 rénwù 来说 láishuō hěn 冒险 màoxiǎn a

    - Đó là một trò chơi mạo hiểm đối với một người của công chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公众

Hình ảnh minh họa cho từ 公众

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao