Đọc nhanh: 禁断 (cấm đoán). Ý nghĩa là: Cấm chỉ; cấm tuyệt. Cách trở (giao thông). ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Thúy bình hồn mộng mạc tương tầm; Cấm đoạn lục nhai thanh dạ nguyệt 翠屏魂夢莫相尋; 禁斷六街清夜月 (Ngọc lâu xuân 玉樓春; Từ 詞)..
Ý nghĩa của 禁断 khi là Động từ
✪ Cấm chỉ; cấm tuyệt. Cách trở (giao thông). ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Thúy bình hồn mộng mạc tương tầm; Cấm đoạn lục nhai thanh dạ nguyệt 翠屏魂夢莫相尋; 禁斷六街清夜月 (Ngọc lâu xuân 玉樓春; Từ 詞).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁断
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
禁›