神经质 shénjīngzhì

Từ hán việt: 【thần kinh chất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "神经质" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần kinh chất). Ý nghĩa là: tố chất thần kinh. Ví dụ : - 。 Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 神经质 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 神经质 khi là Danh từ

tố chất thần kinh

指人的神经过敏、胆小怯懦、情感容易冲动的性质

Ví dụ:
  • - 有点 yǒudiǎn 神经质 shénjīngzhì dàn de 妻子 qīzǐ shì 一个 yígè 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng de rén

    - Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经质

  • - 坐骨神经 zuògǔshénjīng tòng

    - đau thần kinh toạ

  • - 颜面 yánmiàn 神经 shénjīng

    - thần kinh mặt

  • - 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - suy nhược thần kinh.

  • - 长期 chángqī 失眠 shīmián ràng 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.

  • - shì 神经外科 shénjīngwàikē de 头儿 tóuer

    - Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh

  • - 游戏 yóuxì 相当 xiāngdāng 神经 shénjīng

    - Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.

  • - zhuō 文件 wénjiàn de 精神实质 jīngshénshízhì

    - nắm được tinh thần của văn kiện

  • - 哈佛 hāfó yǒu 顶尖 dǐngjiān de 神经外科 shénjīngwàikē 部门 bùmén

    - Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.

  • - de 神经 shénjīng 开始 kāishǐ 衰弱 shuāiruò

    - Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.

  • - 最近 zuìjìn tài 神经 shénjīng le

    - Gần đây anh ấy rất thần kinh.

  • - 这些 zhèxiē 病人 bìngrén 不是 búshì 神经官能症 shénjīngguānnéngzhèng 患者 huànzhě

    - Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng

  • - 这些 zhèxiē 面包 miànbāo 已经 yǐjīng guò le 保质期 bǎozhìqī

    - Mấy cái bánh mì này đã hết hạn sử dụng.

  • - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • - 肿瘤 zhǒngliú 压迫 yāpò 神经 shénjīng ér 引起 yǐnqǐ 疼痛 téngtòng

    - chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.

  • - 这些 zhèxiē 经纱 jīngshā 质量 zhìliàng hěn 不错 bùcuò

    - Những sợi lụa dọc này chất lượng rất tốt.

  • - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • - 这些 zhèxiē yào 已经 yǐjīng 变质 biànzhì

    - mấy thứ thuốc này đã bị biến chất rồi

  • - 酒精 jiǔjīng huì 引起 yǐnqǐ 神经系统 shénjīngxìtǒng de 兴奋 xīngfèn

    - rượu kích thích hệ thần kinh

  • - 神经纤维 shénjīngxiānwéi liú bìng shì 一种 yīzhǒng 遗传性 yíchuánxìng 疾病 jíbìng

    - U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền

  • - 有点 yǒudiǎn 神经质 shénjīngzhì dàn de 妻子 qīzǐ shì 一个 yígè 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng de rén

    - Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 神经质

Hình ảnh minh họa cho từ 神经质

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神经质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao