Hán tự: 碧
Đọc nhanh: 碧 (bích). Ý nghĩa là: ngọc bích; ngọc xanh biếc, xanh; biếc xanh; xanh ngọc; xanh biếc; xanh lục. Ví dụ : - 她佩戴着碧玉项链。 Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.. - 那是一块珍贵的碧玉。 Đó là một viên ngọc bích quý giá.. - 天空一片澄碧。 Bầu trời một màu xanh.
Ý nghĩa của 碧 khi là Danh từ
✪ ngọc bích; ngọc xanh biếc
青玉青绿色的玉或美石
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 那 是 一块 珍贵 的 碧玉
- Đó là một viên ngọc bích quý giá.
Ý nghĩa của 碧 khi là Tính từ
✪ xanh; biếc xanh; xanh ngọc; xanh biếc; xanh lục
青绿色
- 天空 一片 澄碧
- Bầu trời một màu xanh.
- 湖水 一片 碧色
- Nước hồ một màu xanh biếc.
- 碧草 覆盖 了 整个 山坡
- Cỏ xanh phủ kín cả sườn đồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碧
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 粼 碧波
- sóng xanh trong vắt.
- 碧波万顷
- muôn trùng sóng biếc.
- 碧油油 的 麦苗
- mạ xanh rờn
- 我 每天 都 要 喝 一罐 雪碧
- Tôi ngày nào cũng uống một lon Sprite.
- 碧霞 宫 历史悠久
- Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.
- 油光 碧绿 的 树叶
- lá cây xanh biêng biếc
- 碧蓝 的 海洋
- biển xanh
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
- 湖水 一片 碧色
- Nước hồ một màu xanh biếc.
- 天空 一片 澄碧
- Bầu trời một màu xanh.
- 大海 呈现出 碧蓝 的 颜色
- Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 碧草 覆盖 了 整个 山坡
- Cỏ xanh phủ kín cả sườn đồi.
- 碧梧
- ngô đồng xanh biếc.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 那 是 一块 珍贵 的 碧玉
- Đó là một viên ngọc bích quý giá.
- 雪碧 是 我 最 喜欢 的 饮料
- Sprite là thức uống yêu thích của tôi.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碧›