Hán tự: 碌
Đọc nhanh: 碌 (lục.lựu). Ý nghĩa là: bình thường; thường; tầm thường, việc nhiều; bận. Ví dụ : - 他一生碌碌无为。 Anh ấy cả đời không có thành tựu gì.. - 我不想过这种碌碌的生活。 Tôi không muốn sống cuộc sống tầm thường như thế này.. - 他是个碌碌之辈。 Anh ấy là một người tầm thường.
Ý nghĩa của 碌 khi là Tính từ
✪ bình thường; thường; tầm thường
平凡 (指人)
- 他 一生 碌碌无为
- Anh ấy cả đời không có thành tựu gì.
- 我 不想 过 这种 碌碌 的 生活
- Tôi không muốn sống cuộc sống tầm thường như thế này.
- 他 是 个 碌碌 之 辈
- Anh ấy là một người tầm thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ việc nhiều; bận
事物繁杂
- 这 几天 我 碌碌 不堪
- Mấy ngày nay tôi rất bận rộn.
- 最近 工作 太碌 了
- Gần đây công việc quá bận.
- 他 整天 都 忙忙碌碌
- Anh ấy cả ngày đều bận rộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碌
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 终日 劳碌
- suốt ngày vất vả.
- 他 是 个 碌碌 之 辈
- Anh ấy là một người tầm thường.
- 家慈 总是 忙碌
- Mẹ tôi luôn bận rộn.
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 日子 越来越 忙碌 了
- Cuộc sống ngày càng bận rộn.
- 随时 忙碌 , 随时 休息
- Lúc thì bận, lúc thì nghỉ
- 碌碌 半生
- nửa đời vất vả.
- 农民 们 在 田地 里 忙碌 着
- Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.
- 他 整天 都 忙忙碌碌
- Anh ấy cả ngày đều bận rộn.
- 大家 都 忙忙碌碌 地 工作
- Mọi người đều làm việc bận rộn.
- 成天 忙碌
- cả ngày bận rộn.
- 傍晚 人们 忙碌 归 家
- Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.
- 最近 工作 太碌 了
- Gần đây công việc quá bận.
- 庸庸碌碌 , 随波逐流
- tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.
- 一群 屎壳郎 在 忙碌
- Một đàn bọ hung đang bận rộn.
- 这些 日子 我 一直 忙忙碌碌
- Những ngày gần đây tôi luôn bận rộn.
- 旋 又 开始 忙碌
- Rất nhanh lại bắt đầu bận rộn.
- 这 一家 邮局 每天 都 很 忙碌
- Bưu điện này ngày nào cũng đông đúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碌›