Hán tự: 路
Đọc nhanh: 路 (lộ). Ý nghĩa là: đường; đường sá; đường lộ; đường cái, lộ trình; đường đi; chuyến đi, đường hướng; đường lối. Ví dụ : - 这条路太大了。 Con đường này rộng quá.. - 她和我同路回家。 Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.. - 你有没有学习路程? Bạn có lộ trình học không?
Ý nghĩa của 路 khi là Danh từ
✪ đường; đường sá; đường lộ; đường cái
道路
- 这条 路太大 了
- Con đường này rộng quá.
- 她 和 我 同路 回家
- Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.
✪ lộ trình; đường đi; chuyến đi
路程
- 你 有没有 学习 路程
- Bạn có lộ trình học không?
- 我要 走 了 , 一路顺风
- Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.
✪ đường hướng; đường lối
途径;门路
- 他 努力 寻找 着 生路
- Anh ta nỗ lực tìm đường kiếm sống.
- 她 给 了 我 活路 儿
- Cô ấy đã cho tôi một con đường sống.
✪ lối; dòng; mạch (văn, suy nghĩ)
条理
- 这 篇文章 的 笔路 非常 好
- Mạch văn của bài văn này rất tốt.
- 我们 需要 一个 新 的 思路
- Chúng ta cần một lối suy nghĩ mới.
✪ vùng; khu vực
地区; 方面
- 村里 来 了 个 外路 人
- Trong làng có một người vùng khác tới.
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
✪ tuyến; ngả đường; tuyến đường
路线
- 我 坐 五路 车去 公园
- Tôi ngồi xe tuyến số 5 đi đến công viên.
- 这 条 路线 风景 很 好
- Tuyến đường này có phong cảnh đẹp.
✪ họ Lộ
姓
- 他 姓 路
- Anh ấy họ Lộ.
Ý nghĩa của 路 khi là Lượng từ
✪ loại
种类
- 这 一路 人真 不 可靠
- Loại người này thật không đáng tin.
- 她 问 我 , 哪 一路 病 最 难治 ?
- Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?
✪ hàng; đội
用于一群人或者队伍; 按顺序排列
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 学生 们 很快 就 排成 两路
- Các bạn học sinh nhất nhanh đã xếp thành hai hàng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 路
✪ Số từ + 路 + (车/公交/公共汽车)
tuyến xe/tuyến đường số bao nhiêu
- 他 每天 坐 七路 公交车 上学
- Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
So sánh, Phân biệt 路 với từ khác
✪ 道路 vs 路
Ý nghĩa của "道路" và "路"giống nhau, vừa có thể thể hiện ý nghĩa cụ thể vừa có thể thể hiện ý nghĩa trừu tượng, nhưng âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
"道路" thường dùng nhiều trong văn viết, "路" thường dùng nhiều trong văn nói.
"路" còn có thể là ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành từ, "道路" không có khả năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›