Từ hán việt: 【lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộ). Ý nghĩa là: đường; đường sá; đường lộ; đường cái, lộ trình; đường đi; chuyến đi, đường hướng; đường lối. Ví dụ : - 。 Con đường này rộng quá.. - 。 Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.. - ? Bạn có lộ trình học không?

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đường; đường sá; đường lộ; đường cái

道路

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo 路太大 lùtàidà le

    - Con đường này rộng quá.

  • - 同路 tónglù 回家 huíjiā

    - Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.

lộ trình; đường đi; chuyến đi

路程

Ví dụ:
  • - 有没有 yǒuméiyǒu 学习 xuéxí 路程 lùchéng

    - Bạn có lộ trình học không?

  • - 我要 wǒyào zǒu le 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.

đường hướng; đường lối

途径;门路

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 寻找 xúnzhǎo zhe 生路 shēnglù

    - Anh ta nỗ lực tìm đường kiếm sống.

  • - gěi le 活路 huólù ér

    - Cô ấy đã cho tôi một con đường sống.

lối; dòng; mạch (văn, suy nghĩ)

条理

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 笔路 bǐlù 非常 fēicháng hǎo

    - Mạch văn của bài văn này rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 思路 sīlù

    - Chúng ta cần một lối suy nghĩ mới.

vùng; khu vực

地区; 方面

Ví dụ:
  • - 村里 cūnlǐ lái le 外路 wàilù rén

    - Trong làng có một người vùng khác tới.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 外路 wàilù huò

    - Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.

tuyến; ngả đường; tuyến đường

路线

Ví dụ:
  • - zuò 五路 wǔlù 车去 chēqù 公园 gōngyuán

    - Tôi ngồi xe tuyến số 5 đi đến công viên.

  • - zhè tiáo 路线 lùxiàn 风景 fēngjǐng hěn hǎo

    - Tuyến đường này có phong cảnh đẹp.

họ Lộ

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Lộ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

loại

种类

Ví dụ:
  • - zhè 一路 yīlù 人真 rénzhēn 可靠 kěkào

    - Loại người này thật không đáng tin.

  • - wèn 一路 yīlù bìng zuì 难治 nánzhì

    - Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?

hàng; đội

用于一群人或者队伍; 按顺序排列

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 分为 fēnwéi 三路 sānlù 纵队 zòngduì

    - Mọi người chia thành ba đội.

  • - 学生 xuésheng men 很快 hěnkuài jiù 排成 páichéng 两路 liǎnglù

    - Các bạn học sinh nhất nhanh đã xếp thành hai hàng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 路 + (车/公交/公共汽车)

tuyến xe/tuyến đường số bao nhiêu

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān zuò 七路 qīlù 公交车 gōngjiāochē 上学 shàngxué

    - Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.

  • - 九路 jiǔlù 公共汽车 gōnggòngqìchē 晚上 wǎnshang 运行 yùnxíng

    - Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.

So sánh, Phân biệt với từ khác

道路 vs 路

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và ""giống nhau, vừa có thể thể hiện ý nghĩa cụ thể vừa có thể thể hiện ý nghĩa trừu tượng, nhưng âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
"" thường dùng nhiều trong văn viết, "" thường dùng nhiều trong văn nói.
"" còn có thể là ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành từ, "" không có khả năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 溜平 liūpíng de 路面 lùmiàn

    - mặt đường nhẵn thín.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 这条 zhètiáo hěn 曼延 mànyán

    - Con đường này rất dài.

  • - 钻门路 zuānménlù

    - tìm đường vươn lên.

  • - 走门路 zǒuménlù

    - con đường vươn lên.

  • - 盘陀路 pántuólù

    - đường quanh co.

  • - 大雾 dàwù 弥漫 mímàn 长路 chánglù

    - Sương mù bao phủ con đường dài.

  • - 阻塞 zǔsè 言路 yánlù

    - làm tắc đường góp ý của nhân dân.

  • - 道路 dàolù bèi 堵塞 dǔsè le

    - Con đường bị tắc nghẽn.

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 路

Hình ảnh minh họa cho từ 路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao