Đọc nhanh: 庞硕 (bàng thạc). Ý nghĩa là: To lớn; vĩ đại..
Ý nghĩa của 庞硕 khi là Động từ
✪ To lớn; vĩ đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞硕
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 她 的 面庞 很圆
- Khuôn mặt của cô ấy rất tròn.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 结 硕果
- ra trái to.
- 文字 庞杂
- chữ nghĩa lộn xộn.
- 议论 庞杂
- bàn luận rắc rối.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 这个 计划 太 庞大 了
- Kế hoạch này quá lớn.
- 我 在读 硕士
- Tôi đang học thạc sĩ.
- 机构 庞杂
- bộ máy kềnh càng.
- 维持 庞氏 骗局 的 唯一 办法
- Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục
- 往南能 打 庞贝
- Trong khoảng cách nổi bật của Pompeii về phía nam.
- 我 看到 了 一只 硕鼠
- Tôi nhìn thấy một con chuột lớn.
- 他 是 理科 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.
- 这场 战争 规模 非常 庞大
- Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.
- 这座 雕像 庞大
- Tượng điêu khắc này rất lớn.
- 他 准备考 硕士
- Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.
- 他 的 资料 庞杂
- Tài liệu của anh ấy rất lộn xộn.
- 他 姓 庞
- Anh ấy họ Bàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庞硕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庞硕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庞›
硕›