Đọc nhanh: 硕大无朋 (thạc đại vô bằng). Ý nghĩa là: to lớn không gì so sánh được.
Ý nghĩa của 硕大无朋 khi là Thành ngữ
✪ to lớn không gì so sánh được
形容无比的大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕大无朋
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 我们 的 朋友 遍及 五大洲
- Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 无关大局
- không liên quan gì đến tình hình chung
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 他 无法 承受 失去 朋友
- Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 大公无私
- chí công vô tư.
- 大家 祝 他 万寿无疆
- Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 硕大无朋
- To lớn không gì sánh được.
- 太阳 硕大无朋
- Mặt trời to lớn không gì sánh bằng.
- 他 的 梦想 硕大无朋
- Giấc mơ của anh ấy to lớn không gì sánh bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硕大无朋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硕大无朋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
无›
朋›
硕›