Đọc nhanh: 砰砰 (phanh phanh). Ý nghĩa là: (onom.) đóng sầm. Ví dụ : - 那时倾盆大雨降临了,砰砰地敲击着屋顶和窗户。 Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
Ý nghĩa của 砰砰 khi là Từ tượng thanh
✪ (onom.) đóng sầm
(onom.) slam
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砰砰
- 砰 的 一声 , 大楼 倒塌 了
- "Ầm" một tiếng, tòa nhà sụp đổ rồi.
- 那边 发出 砰 的 声响
- Bên đó phát ra tiếng "bịch".
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
- 门 突然 关上 , 砰 的 一声 巨响
- Cửa đột nhiên đóng kêu "bình" một tiếng to.
Hình ảnh minh họa cho từ 砰砰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砰砰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm砰›