pēng

Từ hán việt: 【phanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phanh). Ý nghĩa là: ầm; bịch; bình. Ví dụ : - 。 "Ầm" một tiếng, tòa nhà sụp đổ rồi.. - 。 Cửa đột nhiên đóng kêu "bình" một tiếng to.. - 。 Bên đó phát ra tiếng "bịch".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

ầm; bịch; bình

象声词,形容撞击或重物落地的声音

Ví dụ:
  • - pēng de 一声 yīshēng 大楼 dàlóu 倒塌 dǎotā le

    - "Ầm" một tiếng, tòa nhà sụp đổ rồi.

  • - mén 突然 tūrán 关上 guānshàng pēng de 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng

    - Cửa đột nhiên đóng kêu "bình" một tiếng to.

  • - 那边 nàbiān 发出 fāchū pēng de 声响 shēngxiǎng

    - Bên đó phát ra tiếng "bịch".

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - pēng de 一声 yīshēng 大楼 dàlóu 倒塌 dǎotā le

    - "Ầm" một tiếng, tòa nhà sụp đổ rồi.

  • - 那边 nàbiān 发出 fāchū pēng de 声响 shēngxiǎng

    - Bên đó phát ra tiếng "bịch".

  • - 那时 nàshí 倾盆大雨 qīngpéndàyǔ 降临 jiànglín le 砰砰 pēngpēng 敲击 qiāojī zhe 屋顶 wūdǐng 窗户 chuānghu

    - Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.

  • - mén 突然 tūrán 关上 guānshàng pēng de 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng

    - Cửa đột nhiên đóng kêu "bình" một tiếng to.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砰

Hình ảnh minh họa cho từ 砰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin: Pēng , Pèng , Pīng
    • Âm hán việt: Phanh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMFJ (一口一火十)
    • Bảng mã:U+7830
    • Tần suất sử dụng:Cao