怦怦 pēng pēng

Từ hán việt: 【phanh phanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怦怦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phanh phanh). Ý nghĩa là: trung thành và ngay thẳng, âm thanh đập mạnh (onom.), háo hức và lo lắng (làm cái gì đó). Ví dụ : - 。 tim đập thình thịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怦怦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 怦怦 khi là Từ tượng thanh

trung thành và ngay thẳng

faithful and upright

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli 怦怦 pēngpēng tiào zhe

    - tim đập thình thịch.

âm thanh đập mạnh (onom.)

thumping sound (onom.)

háo hức và lo lắng (làm cái gì đó)

to be eager and anxious (to do sth)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怦怦

  • - 心里 xīnli 怦怦 pēngpēng tiào zhe

    - tim đập thình thịch.

  • - 怦然心动 pēngránxīndòng

    - tim đập thình thịch; đánh trống ngực.

  • - 心中 xīnzhōng 怦怦 pēngpēng tiào

    - Tim tôi đập thình thịch.

  • - de 心跳 xīntiào 怦怦 pēngpēng

    - Tim anh ấy đập thình thịch.

  • - 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 怦怦 pēngpēng

    - Tim chúng tôi đập thình thịch.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怦怦

Hình ảnh minh họa cho từ 怦怦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怦怦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Pēng
    • Âm hán việt: Phanh
    • Nét bút:丶丶丨一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMFJ (心一火十)
    • Bảng mã:U+6026
    • Tần suất sử dụng:Trung bình