jiǎo

Từ hán việt: 【cước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cước). Ý nghĩa là: bàn chân, chân (phần dưới cùng của đồ vật), người bốc vác; người khuân vác (dùng sức lực để vận chuyển). Ví dụ : - 。 Lòng bàn chân anh ấy có một nốt ruồi.. - 。 Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.. - 。 Quyển sách ở dưới chân tủ.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bàn chân

人或动物的腿的下端; 接触地面支持身体的部分

Ví dụ:
  • - 脚面 jiǎomiàn shàng yǒu zhì

    - Lòng bàn chân anh ấy có một nốt ruồi.

  • - 脚背 jiǎobèi shàng yǒu xiǎo 疤痕 bāhén

    - Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.

chân (phần dưới cùng của đồ vật)

东西的最下部

Ví dụ:
  • - shū zài guì jiǎo 下面 xiàmiàn

    - Quyển sách ở dưới chân tủ.

  • - 我们 wǒmen zài 山脚 shānjiǎo 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi ở chân núi.

  • - māo zài 墙脚 qiángjiǎo 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo đang ngủ ở chân tường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

người bốc vác; người khuân vác (dùng sức lực để vận chuyển)

旧时指跟体力搬运有关的

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 脚夫 jiǎofū

    - Anh ấy là một công nhân bốc vác.

  • - 这是 zhèshì 这个 zhègè yuè de 脚钱 jiǎoqián

    - Đây là tiền công bốc xếp tháng này.

cặn; bã; phần còn lại

残渣

Ví dụ:
  • - 茶脚 chájiǎo 可以 kěyǐ zuò 肥料 féiliào

    - Bã trà có thể làm phân bón.

  • - 酒脚 jiǔjiǎo 常常 chángcháng bèi 用来 yònglái 喂猪 wèizhū

    - Bã rượu thường được dùng để cho lợn ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhā 裤脚 kùjiǎo

    - xắn quần; vo quần

  • - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • - 哎哟 āiyō cǎi dào jiǎo shàng le

    - Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!

  • - cǎi jiǎo le

    - Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.

  • - 扭伤 niǔshāng le jiǎo

    - Anh ta trật chân bị thương rồi.

  • - de jiǎo dòng le

    - Chân tôi bị cóng rồi.

  • - de jiǎo 冻得 dòngdé zhí le

    - Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.

  • - 手脚 shǒujiǎo dōu 冻僵 dòngjiāng le

    - Tay chân đều lạnh cứng cả.

  • - 手脚 shǒujiǎo 冻得 dòngdé 冰冷 bīnglěng

    - chân tay rét cóng

  • - 冬天 dōngtiān 脚生 jiǎoshēng 冻疮 dòngchuāng 怎么办 zěnmebàn

    - Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?

  • - 他人 tārén ǎi 踮着 diǎnzhe jiǎo 才能 cáinéng 看见 kànjiàn

    - anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.

  • - zǒu zài 河滩 hétān shàng 脚下 jiǎoxià 沙沙 shāshā 地响 dìxiǎng

    - đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.

  • - 手脚利索 shǒujiǎolìsuo

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵敏 língmǐn

    - động tác lanh lẹ.

  • - 手脚 shǒujiǎo 利落 lìluò

    - động tác nhanh nhẹn.

  • - 绊手绊脚 bànshǒubànjiǎo

    - Vướng chân vướng tay.

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵便 língbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • - 手脚 shǒujiǎo 活便 huóbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn

  • - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • - de jiǎo 开始 kāishǐ 疼痛 téngtòng le

    - Chân cô ấy bắt đầu đau rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脚

Hình ảnh minh họa cho từ 脚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa