Đọc nhanh: 睡过头 (thuỵ quá đầu). Ý nghĩa là: Ngủ quên. Ví dụ : - 你为什么睡过头呢?考试的前一天晚上你做什么? Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?
Ý nghĩa của 睡过头 khi là Danh từ
✪ Ngủ quên
睡过头:温岚演唱的歌曲
- 你 为什么 睡 过头 呢 ? 考试 的 前一天 晚上 你 做 什么 ?
- Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡过头
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 他 扭过头来 冲 我 笑了笑
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 他 难过 得 睡不着 觉
- Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 倒头 就 睡
- nằm xuống là ngủ
- 我 睡过了头 , 因此 误 了 班车
- Tôi ngủ quên do vậy bị lỡ xe buýt.
- 小明 跳 过 石头
- Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 由于 睡 过头 了 , 他 迟到 了
- Vì ngủ nướng, anh ấy muộn rồi.
- 我 今天 睡 过头 了
- Hôm nay tớ ngủ quên rồi.
- 你 为什么 睡 过头 呢 ? 考试 的 前一天 晚上 你 做 什么 ?
- Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睡过头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡过头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
睡›
过›