Đọc nhanh: 看家 (khán gia). Ý nghĩa là: giữ nhà; coi nhà; trông nhà, xuất chúng; nhà nghề; đặc biệt (chỉ một người nào đó có sở trường đặc biệt mà người khác khó thể bì kịp). Ví dụ : - 看家戏。 kịch nhà nghề.. - 看家的武艺。 võ nghệ nhà nghề.
Ý nghĩa của 看家 khi là Danh từ
✪ giữ nhà; coi nhà; trông nhà
在家或在工作单位看守,照管门户
✪ xuất chúng; nhà nghề; đặc biệt (chỉ một người nào đó có sở trường đặc biệt mà người khác khó thể bì kịp)
指 本人特别擅长,别人难以 胜 过的 (本领)
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 看家 的 武艺
- võ nghệ nhà nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看家
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 这堂 家具 真 好看
- Bộ nội thất này rất đẹp.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 倒休 了 几个 双休日 , 回老家 看看
- Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
- 我 正在 看 《 家庭 菜谱 》
- Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.
- 你 看过 《 家庭 菜谱 》 吗 ?
- Bạn đã xem sách dạy nấu ăn cho gia đình chưa?
- 大家 掂 对 掂 对 , 看 怎么办 好
- mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 大家 观看 演出
- Mọi người đang xem biểu diễn.
- 大家 向右看齐
- Mọi người đều quay về bên phải.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 看上去 辛普森 一家
- Có vẻ như gia đình Simpsons đang chơi
- 看住 他 别 让 这坏 家伙 跑 了 !
- Hãy canh chừng hắn, đừng để kẻ xấu này chạy thoát!
- 看家 的 武艺
- võ nghệ nhà nghề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
看›