Đọc nhanh: 看台 (khán thai). Ý nghĩa là: khán đài; chỗ ngồi ở khán đài không mái che trong sân vận động. Ví dụ : - 他把球踢到看台上了。 Anh ấy đã đá bóng lên khán đài.. - 南看台上响起一片欢呼声. Trên khán đài phía nam vang lên một tiếng hoan hô.
Ý nghĩa của 看台 khi là Danh từ
✪ khán đài; chỗ ngồi ở khán đài không mái che trong sân vận động
建筑在场地旁边或周围,供观众看表演的台 (多指运动场上的观众席)
- 他 把 球 踢 到 看 台上 了
- Anh ấy đã đá bóng lên khán đài.
- 南看 台上 响起 一片 欢呼声
- Trên khán đài phía nam vang lên một tiếng hoan hô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看台
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 看 风色
- xem tình thế
- 看 火色
- xem độ lửa
- 看 ! 小心 台阶 !
- Chú ý! cẩn thận bậc thang.
- 舞台 背景 很 好看
- Bối cảnh sân khấu rất đẹp.
- 我们 需要 查看 这台 机器
- Chúng ta cần kiểm tra máy móc này.
- 南看 台上 响起 一片 欢呼声
- Trên khán đài phía nam vang lên một tiếng hoan hô.
- 他 把 球 踢 到 看 台上 了
- Anh ấy đã đá bóng lên khán đài.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 在 我 看來 , 她 是 正確 的
- Theo tôi, cô ấy đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
看›