Đọc nhanh: 厚此薄彼 (hậu thử bạc bỉ). Ý nghĩa là: nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh.
Ý nghĩa của 厚此薄彼 khi là Thành ngữ
✪ nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh
重视或优待一方,轻视或慢待另一方指对人或事不同等看待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚此薄彼
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 彼此 尊重 是 很 重要 的
- Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 彼此 心照
- hiểu lòng nhau
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 这些 建议 彼此 打架
- Những đề xuất này mâu thuẫn với nhau.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 厚今薄古
- Xem trọng nay, coi nhẹ xưa
- 您 辛苦 啦 彼此彼此
- Bác vất vả quá - Cũng như bác vậy thôi!
- 大家 先 熟悉 熟悉 彼此 的 情况
- Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
- 你 做 得 真 好 ! 彼此彼此
- Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厚此薄彼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚此薄彼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
彼›
此›
薄›
nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi
mềm nắn rắn buông; thượng đội hạ đạp
Được cái này mất cái kia
không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung
rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
Dĩ hoà vi quý
Đánh Đồng, Coi Như Nhau, Vơ Đũa Cả Nắm (Dùng Trong Câu Phủ Định)
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
xử lý sự việc công bằng; nước trong một chén thẳng băng