Đọc nhanh: 不足齿数 (bất tú xỉ số). Ý nghĩa là: không đáng quan tâm, không đáng nói.
Ý nghĩa của 不足齿数 khi là Thành ngữ
✪ không đáng quan tâm
not worth considering
✪ không đáng nói
not worth mentioning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足齿数
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 此事 不足 齿
- Chuyện này không đáng nhắc đến.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 数量 不足 会 影响 生产
- Số lượng không đủ sẽ ảnh hưởng sản xuất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不足齿数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不足齿数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
数›
足›
齿›