Đọc nhanh: 相继 (tướng kế). Ý nghĩa là: lần lượt; nối tiếp nhau, tương kế. Ví dụ : - 相继发言。 lần lượt phát biểu
Ý nghĩa của 相继 khi là Phó từ
✪ lần lượt; nối tiếp nhau
一个跟着一个
- 相继 发言
- lần lượt phát biểu
✪ tương kế
连接、相续
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相继
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 舳 相继
- tàu thuyền nối tiếp nhau.
- 相继 发言
- lần lượt phát biểu
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
- 爷爷奶奶 相继 去世 了
- Ông nội và bà nội đã lần lượt mất rồi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相继
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相继 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
继›