Đọc nhanh: 直行 (trực hành). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) làm đúng, thẳng tiến, đi thẳng. Ví dụ : - 直行的文字。 Chữ viết hàng dọc.
Ý nghĩa của 直行 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) làm đúng
fig. to do right
- 直行 的 文字
- Chữ viết hàng dọc.
✪ thẳng tiến
straight forward
✪ đi thẳng
to go straight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直行
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 从 这里 拐弯 , 然后 直行
- Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 毕业 以来 , 他 一直 在 旅行
- Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.
- 直行 的 文字
- Chữ viết hàng dọc.
- 有些 时候 简直 象是 寸步难行 了
- Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.
- 将 你 的 净 工资 直接 转入 银行
- Chuyển tiền lương thực của bạn trực tiếp vào ngân hàng.
- 沿路 前行 直至 有 交通灯 处
- Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.
- 正直 春节 , 我们 去 旅行 了
- Nhân dịp Tết, chúng tôi đã đi du lịch.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
- 他 的 行为 简直 让 人 无法 理解
- Hành vi của anh ta thật là không thể hiểu được.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm直›
行›