Hán tự: 皿
Đọc nhanh: 皿 (mãnh). Ý nghĩa là: chén bát; bát đĩa (đồ đựng), bộ mãnh (chữ Hán). Ví dụ : - 餐桌上摆满了各种皿。 Trên bàn ăn bày đủ các loại bát đĩa.. - 这个皿制作精美。 Cái chén bát này được chế tác tinh xảo.. - 这个字的部首是“皿”。 Bộ thủ của chữ này là "bộ mãnh".
Ý nghĩa của 皿 khi là Danh từ
✪ chén bát; bát đĩa (đồ đựng)
器皿:某些盛东西的日常用具的统称, 如缸、盆、碗、碟等
- 餐桌上 摆满 了 各种 皿
- Trên bàn ăn bày đủ các loại bát đĩa.
- 这个 皿 制作 精美
- Cái chén bát này được chế tác tinh xảo.
✪ bộ mãnh (chữ Hán)
部首
- 这个 字 的 部首 是 皿
- Bộ thủ của chữ này là "bộ mãnh".
- 许多 汉字 都 含有 皿
- Nhiều chữ Hán có "bộ mãnh".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皿
- 让 我 看看 这个 培养皿
- Cho tôi xem đĩa petri này.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 餐桌上 摆满 了 各种 皿
- Trên bàn ăn bày đủ các loại bát đĩa.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
- 许多 汉字 都 含有 皿
- Nhiều chữ Hán có "bộ mãnh".
- 这个 字 的 部首 是 皿
- Bộ thủ của chữ này là "bộ mãnh".
- 这个 皿 制作 精美
- Cái chén bát này được chế tác tinh xảo.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皿›