mǐn

Từ hán việt: 【mãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãnh). Ý nghĩa là: chén bát; bát đĩa (đồ đựng), bộ mãnh (chữ Hán). Ví dụ : - 。 Trên bàn ăn bày đủ các loại bát đĩa.. - 。 Cái chén bát này được chế tác tinh xảo.. - ”。 Bộ thủ của chữ này là "bộ mãnh".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chén bát; bát đĩa (đồ đựng)

器皿:某些盛东西的日常用具的统称, 如缸、盆、碗、碟等

Ví dụ:
  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng mǐn

    - Trên bàn ăn bày đủ các loại bát đĩa.

  • - 这个 zhègè mǐn 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cái chén bát này được chế tác tinh xảo.

bộ mãnh (chữ Hán)

部首

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè de 部首 bùshǒu shì mǐn

    - Bộ thủ của chữ này là "bộ mãnh".

  • - 许多 xǔduō 汉字 hànzì dōu 含有 hányǒu mǐn

    - Nhiều chữ Hán có "bộ mãnh".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ràng 看看 kànkàn 这个 zhègè 培养皿 péiyǎngmǐn

    - Cho tôi xem đĩa petri này.

  • - 这些 zhèxiē 玻璃器皿 bōlíqìmǐn hěn 娇气 jiāoqì

    - Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.

  • - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng mǐn

    - Trên bàn ăn bày đủ các loại bát đĩa.

  • - 黄铜 huángtóng 制品 zhìpǐn yòng 这种 zhèzhǒng 合金 héjīn zhì de 装饰品 zhuāngshìpǐn 物件 wùjiàn huò 器皿 qìmǐn

    - Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.

  • - 我要 wǒyào 数清 shǔqīng 这些 zhèxiē 培养皿 péiyǎngmǐn de 细菌 xìjūn 孢子 bāozi

    - Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.

  • - 许多 xǔduō 汉字 hànzì dōu 含有 hányǒu mǐn

    - Nhiều chữ Hán có "bộ mãnh".

  • - 这个 zhègè de 部首 bùshǒu shì mǐn

    - Bộ thủ của chữ này là "bộ mãnh".

  • - 这个 zhègè mǐn 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cái chén bát này được chế tác tinh xảo.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皿

Hình ảnh minh họa cho từ 皿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+0 nét)
    • Pinyin: Mǐn , Mǐng
    • Âm hán việt: Mãnh , Mẫn
    • Nét bút:丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BT (月廿)
    • Bảng mã:U+76BF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình