Hán tự: 抿
Đọc nhanh: 抿 (mân). Ý nghĩa là: chải tóc (bằng lược ướt), nhếch; giương; vểnh; vung (miệng, tai, đôi cánh), nhấp; nhấm nháp. Ví dụ : - 抿了抿头发。 Chải tóc một cái.. - 抿顺头发去约会。 Chải tóc đi hẹn hò.. - 抿起耳朵仔细听。 Vểnh tai lên nghe cho kĩ đây.
Ý nghĩa của 抿 khi là Động từ
✪ chải tóc (bằng lược ướt)
用小刷子蘸水或油抹 (头发等)
- 抿 了 抿 头发
- Chải tóc một cái.
- 抿 顺 头发 去 约会
- Chải tóc đi hẹn hò.
✪ nhếch; giương; vểnh; vung (miệng, tai, đôi cánh)
稍稍合拢; 收敛 (嘴、 耳朵, 翅膀等)
- 抿 起 耳朵 仔细听
- Vểnh tai lên nghe cho kĩ đây.
- 小猫 抿 耳 睡大觉
- Mèo con vểnh tai ngủ say.
- 抿嘴 一笑
- Cười nhếch mép
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhấp; nhấm nháp
嘴唇轻轻地沾一下碗或杯子,略微喝一点
- 抿 了 一口 酒
- Nhấp một ngụm rượu.
- 抿 一口 茶 品味 香
- Nhấp một ngụm trà và cảm nhận hương thơm.
- 抿 点水 缓解 口渴
- Nhấp một ngụm nước cho đỡ khát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抿
- 抿 了 一口 酒
- Nhấp một ngụm rượu.
- 抿嘴 一笑
- Cười nhếch mép
- 小猫 抿 耳 睡大觉
- Mèo con vểnh tai ngủ say.
- 抿 一口 茶 品味 香
- Nhấp một ngụm trà và cảm nhận hương thơm.
- 抿 顺 头发 去 约会
- Chải tóc đi hẹn hò.
- 抿 起 耳朵 仔细听
- Vểnh tai lên nghe cho kĩ đây.
- 抿 点水 缓解 口渴
- Nhấp một ngụm nước cho đỡ khát.
- 抿 了 抿 头发
- Chải tóc một cái.
- 她 望望 我 想 说 什么 终于 没 开口 只是 抿嘴 一笑
- Cô ấy nhìn tôi như muốn nói điều gì đó, nhưng cuối cùng cô ấy không nói gì, chỉ mím môi cười.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抿›