皮包 píbāo

Từ hán việt: 【bì bao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "皮包" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì bao). Ý nghĩa là: ví da; cặp da. Ví dụ : - 。 Mẹ có một chiếc túi da đẹp.. - 。 Túi da của bố rất cũ rồi.. - 。 Tớ muốn một chiếc túi da mới.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 皮包 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 皮包 khi là Danh từ

ví da; cặp da

用皮革制成的手提包

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma yǒu 一个 yígè 漂亮 piàoliàng de 皮包 píbāo

    - Mẹ có một chiếc túi da đẹp.

  • - 爸爸 bàba de 皮包 píbāo hěn jiù le

    - Túi da của bố rất cũ rồi.

  • - 想要 xiǎngyào 一个 yígè xīn 皮包 píbāo

    - Tớ muốn một chiếc túi da mới.

  • - 姐姐 jiějie de 皮包 píbāo shì 粉色 fěnsè de

    - Túi da của chị gái là màu hồng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮包

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 勒紧 lēijǐn 背包 bēibāo de 带子 dàizi

    - Tôi thít chặt dây balo.

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • - 包书皮 bāoshūpí

    - bọc bìa.

  • - 包子 bāozi de hěn báo

    - Vỏ bánh bao rất mỏng.

  • - 看来 kànlái 喜欢 xǐhuan bèi 吉普赛人 jípǔsàirén zǒu 皮包 píbāo

    - Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.

  • - 爸爸 bàba de 皮包 píbāo hěn jiù le

    - Túi da của bố rất cũ rồi.

  • - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • - mǎi le 一包 yībāo 桂皮 guìpí

    - Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.

  • - 想要 xiǎngyào 一个 yígè xīn 皮包 píbāo

    - Tớ muốn một chiếc túi da mới.

  • - 姐姐 jiějie de 皮包 píbāo shì 粉色 fěnsè de

    - Túi da của chị gái là màu hồng.

  • - 这个 zhègè bāo de 材质 cáizhì shì 皮革 pígé de

    - Chất liệu của túi này là da.

  • - 一个 yígè 包皮 bāopí 环切 huánqiè hái 不够 bùgòu ma

    - Một lần cắt bao quy đầu là đủ.

  • - 妈妈 māma yǒu 一个 yígè 漂亮 piàoliàng de 皮包 píbāo

    - Mẹ có một chiếc túi da đẹp.

  • - shì shòu 皮包骨头 píbāogútou de 男孩 nánhái

    - Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.

  • - 手机 shǒujī 放置 fàngzhì zài 包里 bāolǐ

    - Để điện thoại trong túi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皮包

Hình ảnh minh họa cho từ 皮包

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao