Đọc nhanh: 疏于 (sơ ư). Ý nghĩa là: thiếu, cẩu thả liên quan đến, không chú ý đầy đủ đến. Ví dụ : - 多年的劳累和疏于保养损害了他们的健康。 Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
Ý nghĩa của 疏于 khi là Phó từ
✪ thiếu
to be lacking in
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
✪ cẩu thả liên quan đến
to be negligent in regard to
✪ không chú ý đầy đủ đến
to fail to pay sufficient attention to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏于
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 由于 疏忽 导发 了 事故
- do lơ là cho nên gây ra sự cố.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
疏›