疏挖 shū wā

Từ hán việt: 【sơ oạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疏挖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ oạt). Ý nghĩa là: để tìm hiểu (một kênh), nạo vét.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疏挖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疏挖 khi là Động từ

để tìm hiểu (một kênh)

to dig out (a channel)

nạo vét

to dredge

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏挖

  • - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - 疏松 shūsōng 土壤 tǔrǎng

    - làm tơi xốp.

  • - 疏导 shūdǎo 淮河 huáihé

    - khai thông sông Hoài.

  • - 疏能 shūnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 古书 gǔshū

    - Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.

  • - 疏远 shūyuǎn le de 前妻 qiánqī

    - Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.

  • - 疏散 shūsàn 人口 rénkǒu

    - sơ tán nhân khẩu.

  • - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

  • - 挖沟 wāgōu zhàn le 他家 tājiā de 地基 dìjī

    - đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - 工人 gōngrén zài 一条 yītiáo gōu

    - Công nhân đang đào một cái mương.

  • - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • - 稀疏 xīshū de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng thưa thớt.

  • - 看待 kàndài 生疏 shēngshū rén

    - Đối xử với người lạ.

  • - zuì 后悔 hòuhuǐ de shì 那座 nàzuò 坟墓 fénmù de 挖掘 wājué

    - Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy

  • - 一辈子 yībèizi dōu huā zài 古物 gǔwù de 挖掘 wājué 没有 méiyǒu shēng 孩子 háizi

    - Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.

  • - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • - 苗疏 miáoshū 一疏 yīshū

    - Bạn phân thưa mạ ra một chút.

  • - 堂房弟兄 tángfángdìxiōng 堂房姐妹 tángfángjiěmèi ( tóng 祖父 zǔfù tóng 曾祖 zēngzǔ 或者 huòzhě gèng 疏远 shūyuǎn de 弟兄 dìxiōng 姐妹 jiěmèi )

    - anh em họ, chị em họ

  • - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疏挖

Hình ảnh minh họa cho từ 疏挖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏挖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oát , Oạt
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJCN (手十金弓)
    • Bảng mã:U+6316
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao