Hán tự: 疆
Đọc nhanh: 疆 (cương). Ý nghĩa là: biên giới; biên cương; biên thuỳ, ranh giới; giới hạn, Tân Cương. Ví dụ : - 这个国家的疆界很广。 Biên giới của quốc gia này rất rộng.. - 他住在边疆地区。 Anh ấy sống ở khu vực biên giới.. - 我们的疆域包括很多岛屿。 Lãnh thổ của chúng ta bao gồm nhiều hòn đảo.
Ý nghĩa của 疆 khi là Danh từ
✪ biên giới; biên cương; biên thuỳ
边界;疆界
- 这个 国家 的 疆界 很广
- Biên giới của quốc gia này rất rộng.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 我们 的 疆域 包括 很多 岛屿
- Lãnh thổ của chúng ta bao gồm nhiều hòn đảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ranh giới; giới hạn
界限
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 大家 祝 他 万寿无疆
- Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.
✪ Tân Cương
指新疆
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疆
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 捍御 边疆
- bảo vệ biên cương
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 罗布泊 ( 在 新疆 )
- La Bố Bạc.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疆›