Hán tự: 界
Đọc nhanh: 界 (giới). Ý nghĩa là: giới hạn; giới; ranh giới, phạm vi; tầm; địa hạt, tầng lớp; giới; ngành. Ví dụ : - 我们不能随意跨越国界。 Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.. - 这座山是两个地界的分界线。 Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.. - 那条河就是我们的边界。 Con sông đó chính là biên giới của chúng ta.
Ý nghĩa của 界 khi là Danh từ
✪ giới hạn; giới; ranh giới
界限
- 我们 不能 随意 跨越国界
- Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.
- 这座 山 是 两个 地界 的 分界线
- Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.
- 那条 河 就是 我们 的 边界
- Con sông đó chính là biên giới của chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phạm vi; tầm; địa hạt
一定的范围
- 外界 变化 多
- Thế giới bên ngoài thay đổi nhiều.
- 自然界 很 美
- Thế giới tự nhiên rất đẹp.
✪ tầng lớp; giới; ngành
职业、工作或性别等相同的一些社会成员的总体
- 你 了解 教育界 吗 ?
- Bạn có hiểu giới học thuật không?
- 他 来自 工商界
- Anh ấy đến từ giới công thương.
- 艺文 界 有 很多 明星
- Có rất nhiều ngôi sao tron giới nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giới (chỉ các loại động vật, thực vật, khoáng sản... có số lượng lớn trong tự nhiên)
指大自然中动物、植物、矿物等的最大的类别
- 小明 对 动物界 充满 好奇
- Tiểu Minh vô cùng tò mò đối với giới động vật.
- 小红 喜欢 研究 植物界
- Tiểu Hồng thích nghiên cứu giới thực vật.
- 老师 讲解 真菌 界 的 知识
- Thầy giáo giải thích kiến thức của giới nấm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giới (cấp cao nhất trong phân loại hệ thống địa tầng, tương đương với''đại'' trong niên đại địa chất)
地层系统分类的最高一级,相当于地质年代中的代界以下为系
- 地层 分为 不同 的 界
- Các địa tầng được phân thành các giới khác nhau.
- 这种 岩石 属于 古生界
- Loại đá này thuộc giới cổ sinh.
- 每个 界 下面 有 多个 系
- Dưới mỗi giới có nhiều hệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giới; cõi
特指某一特殊境域
- 他 从 仙界 回来
- Anh ấy từ tiên giới trở về.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 她 梦想 进入 仙界
- Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 界 khi là Động từ
✪ tiếp giáp; giáp giới
接界
- 我们 的 村庄 南界 森林
- Làng của chúng tôi phía nam giáp rừng.
- 这个 省 北界 黄河
- Phía bắc tỉnh này giáp sông Hoàng Hà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 边界 走向
- hướng biên giới
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 边界 条约
- hiệp ước biên giới.
- 邻近 边界
- gần biên giới.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 他 是 演艺界 的 一颗 星星
- Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 妇女界
- tầng lớp phụ nữ.
- 晚安 , 全世界 !
- Chúc cả thế giới ngủ ngon!
- 划定 国界
- hoạch định biên giới hai nước.
- 这个 事件 震惊 了 世界
- Sự kiện này đã gây chấn động thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 界
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm界›