jiè

Từ hán việt: 【giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: giới hạn; giới; ranh giới, phạm vi; tầm; địa hạt, tầng lớp; giới; ngành. Ví dụ : - 。 Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.. - 线。 Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.. - 。 Con sông đó chính là biên giới của chúng ta.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giới hạn; giới; ranh giới

界限

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 随意 suíyì 跨越国界 kuàyuèguójiè

    - Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.

  • - 这座 zhèzuò shān shì 两个 liǎnggè 地界 dìjiè de 分界线 fēnjièxiàn

    - Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.

  • - 那条 nàtiáo 就是 jiùshì 我们 wǒmen de 边界 biānjiè

    - Con sông đó chính là biên giới của chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phạm vi; tầm; địa hạt

一定的范围

Ví dụ:
  • - 外界 wàijiè 变化 biànhuà duō

    - Thế giới bên ngoài thay đổi nhiều.

  • - 自然界 zìránjiè hěn měi

    - Thế giới tự nhiên rất đẹp.

tầng lớp; giới; ngành

职业、工作或性别等相同的一些社会成员的总体

Ví dụ:
  • - 了解 liǎojiě 教育界 jiàoyùjiè ma

    - Bạn có hiểu giới học thuật không?

  • - 来自 láizì 工商界 gōngshāngjiè

    - Anh ấy đến từ giới công thương.

  • - 艺文 yìwén jiè yǒu 很多 hěnduō 明星 míngxīng

    - Có rất nhiều ngôi sao tron giới nghệ thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giới (chỉ các loại động vật, thực vật, khoáng sản... có số lượng lớn trong tự nhiên)

指大自然中动物、植物、矿物等的最大的类别

Ví dụ:
  • - 小明 xiǎomíng duì 动物界 dòngwùjiè 充满 chōngmǎn 好奇 hàoqí

    - Tiểu Minh vô cùng tò mò đối với giới động vật.

  • - 小红 xiǎohóng 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 植物界 zhíwùjiè

    - Tiểu Hồng thích nghiên cứu giới thực vật.

  • - 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě 真菌 zhēnjūn jiè de 知识 zhīshí

    - Thầy giáo giải thích kiến thức của giới nấm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giới (cấp cao nhất trong phân loại hệ thống địa tầng, tương đương với''đại'' trong niên đại địa chất)

地层系统分类的最高一级,相当于地质年代中的代界以下为系

Ví dụ:
  • - 地层 dìcéng 分为 fēnwéi 不同 bùtóng de jiè

    - Các địa tầng được phân thành các giới khác nhau.

  • - 这种 zhèzhǒng 岩石 yánshí 属于 shǔyú 古生界 gǔshēngjiè

    - Loại đá này thuộc giới cổ sinh.

  • - 每个 měigè jiè 下面 xiàmiàn yǒu 多个 duōge

    - Dưới mỗi giới có nhiều hệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giới; cõi

特指某一特殊境域

Ví dụ:
  • - cóng 仙界 xiānjiè 回来 huílai

    - Anh ấy từ tiên giới trở về.

  • - 神仙 shénxiān 下界 xiàjiè 帮助 bāngzhù 人类 rénlèi

    - Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.

  • - 梦想 mèngxiǎng 进入 jìnrù 仙界 xiānjiè

    - Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiếp giáp; giáp giới

接界

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 村庄 cūnzhuāng 南界 nánjiè 森林 sēnlín

    - Làng của chúng tôi phía nam giáp rừng.

  • - 这个 zhègè shěng 北界 běijiè 黄河 huánghé

    - Phía bắc tỉnh này giáp sông Hoàng Hà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 科学界 kēxuéjiè de rén dōu 知道 zhīdào 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì shuí

    - Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.

  • - 思想境界 sīxiǎngjìngjiè

    - mức độ tư tưởng.

  • - 边界 biānjiè 走向 zǒuxiàng

    - hướng biên giới

  • - 边界争端 biānjièzhēngduān

    - tranh chấp biên giới

  • - 边界 biānjiè 条约 tiáoyuē

    - hiệp ước biên giới.

  • - 邻近 línjìn 边界 biānjiè

    - gần biên giới.

  • - 界面 jièmiàn 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 摩擦力 mócālì

    - Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.

  • - shì 演艺界 yǎnyìjiè de 一颗 yīkē 星星 xīngxing

    - Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • - ài ràng 世界 shìjiè gèng 美好 měihǎo

    - Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.

  • - 妇女界 fùnǚjiè

    - tầng lớp phụ nữ.

  • - 晚安 wǎnān 全世界 quánshìjiè

    - Chúc cả thế giới ngủ ngon!

  • - 划定 huàdìng 国界 guójiè

    - hoạch định biên giới hai nước.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn 震惊 zhènjīng le 世界 shìjiè

    - Sự kiện này đã gây chấn động thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 界

Hình ảnh minh họa cho từ 界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao