Đọc nhanh: 用处 (dụng xứ). Ý nghĩa là: tác dụng; công dụng. Ví dụ : - 这个工具有很多用处。 Công cụ này có nhiều công dụng.. - 书本的用处是提供知识。 Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.. - 不同的工具有不同的用处。 Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
Ý nghĩa của 用处 khi là Danh từ
✪ tác dụng; công dụng
用途
- 这个 工具 有 很多 用处
- Công cụ này có nhiều công dụng.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用处
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 这些 材料 零零碎碎 的 , 用处 不 大
- những tài liệu này chỉ là những thứ vặt vãnh, không xử lí cũng không sao.
- 酥油 用处 非常 多
- Bơ có rất nhiều công dụng.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 把 要 留用 的 衣物 挑出来 , 其他 的 就 处理 了
- đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 这个 工具 有 很多 用处
- Công cụ này có nhiều công dụng.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
用›