Đọc nhanh: 瓜分 (qua phân). Ý nghĩa là: chia cắt; chia sẻ; phân chia, chia xẻ. Ví dụ : - 瓜分领土 chia cắt đất đai.. - 帝国主义重新瓜分世界。 bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
Ý nghĩa của 瓜分 khi là Động từ
✪ chia cắt; chia sẻ; phân chia
像切瓜一样地分割或分配,多指分割疆土
- 瓜分 领土
- chia cắt đất đai.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
✪ chia xẻ
担负一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜分
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 瓜分 领土
- chia cắt đất đai.
- 这个 西瓜 重 10 分
- Quả dưa hấu này nặng mười phân.
- 这个 南瓜 的 分量 不下 二十斤
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 爸爸 切分 这块 西瓜
- Bố cắt miếng dưa hấu này.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓜分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓜分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
瓜›
Phân Cách, Chia Cắt, Tách Rời
Chia Sẻ, Chia Nhau, San Sẻ
chặt chân tay; phanh thây (hình phạt thời xưa); phanh; banh thây
tách rời; chia cắt
cắt cứ; cát cứ; hùng cứ
Chiếm đóng; cát cứ. ◇Minh sử 明史: Đông nam nhập Ngô; khê đỗng lâm tinh; đa vi Dao nhân bàn cứ 東南入梧; 溪洞林菁; 多為瑤人盤據 (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 廣西土司傳一; Bình Lạc 平樂). Căn cứ; căn bổn. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: Dụng vi dĩ linh minh tri giác quy ư thức thần;
chia đều; phân đều; quân phân; trung phân
cắt đứt; tan vỡ; chia cắt; tách rời; rời ra; chia rẽ
tằm ăn lên; như tằm ăn lên; tằm ăn rỗi; từng bước xâm chiếm; tàm thực; ăn bòn