瓜分 guāfēn

Từ hán việt: 【qua phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瓜分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (qua phân). Ý nghĩa là: chia cắt; chia sẻ; phân chia, chia xẻ. Ví dụ : - chia cắt đất đai.. - 。 bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瓜分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瓜分 khi là Động từ

chia cắt; chia sẻ; phân chia

像切瓜一样地分割或分配,多指分割疆土

Ví dụ:
  • - 瓜分 guāfēn 领土 lǐngtǔ

    - chia cắt đất đai.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

chia xẻ

担负一部分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜分

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 不法分子 bùfǎfènzǐ

    - phần tử phạm pháp

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 妈妈 māma shuō 家务 jiāwù yào 分担 fēndān

    - Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 瓜分 guāfēn 领土 lǐngtǔ

    - chia cắt đất đai.

  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā zhòng 10 fēn

    - Quả dưa hấu này nặng mười phân.

  • - 这个 zhègè 南瓜 nánguā de 分量 fènliàng 不下 bùxià 二十斤 èrshíjīn

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • - 爸爸 bàba 切分 qièfēn 这块 zhèkuài 西瓜 xīguā

    - Bố cắt miếng dưa hấu này.

  • - gēn 投机倒把 tóujīdǎobǎ 分子 fènzǐ yǒu 瓜葛 guāgé

    - nó có dính líu với bọn đầu cơ.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瓜分

Hình ảnh minh họa cho từ 瓜分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓜分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa