Đọc nhanh: 独吞 (độc thôn). Ý nghĩa là: độc chiếm; ăn riêng; nuốt trọng. Ví dụ : - 独吞家产 độc chiếm gia sản. - 独吞胜利果实。 độc chiếm thành quả thắng lợi
Ý nghĩa của 独吞 khi là Động từ
✪ độc chiếm; ăn riêng; nuốt trọng
独自占有
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独吞
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 她 独自 抚养 了 孩子
- Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 独身主义
- chủ nghĩa độc thân
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独吞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独吞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吞›
独›