现货 xiànhuò

Từ hán việt: 【hiện hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện hoá). Ý nghĩa là: hàng hiện có; hàng có sẵn; hiện hoá; hàng mặt. Ví dụ : - 。 Hiện tại không có hàng tồn kho.. - --. Trong kho hàng của chúng tôi không có màu sắc đó - đây là màu tương tự gần nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现货 khi là Danh từ

hàng hiện có; hàng có sẵn; hiện hoá; hàng mặt

可以当时交付的货物

Ví dụ:
  • - 眼下 yǎnxià 一点 yìdiǎn 现货 xiànhuò dōu 没有 méiyǒu

    - Hiện tại không có hàng tồn kho.

  • - 我们 wǒmen de 现货 xiànhuò zhōng 没有 méiyǒu 那种 nàzhǒng 颜色 yánsè 这是 zhèshì 最近 zuìjìn 似的 shìde

    - Trong kho hàng của chúng tôi không có màu sắc đó - đây là màu tương tự gần nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现货

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 热门货 rèménhuò

    - Hàng hấp dẫn.

  • - 森林 sēnlín zhōng 出现 chūxiàn 狮子 shīzi

    - Trong rừng xuất hiện sư tử.

  • - 山中 shānzhōng 发现 fāxiàn 古穴 gǔxué

    - Phát hiện hang cổ trong núi.

  • - 托运 tuōyùn 货物 huòwù

    - Ký gửi hàng hóa.

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • - 现在 xiànzài 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì de 中成 zhōngchéng le 抢手货 qiǎngshǒuhuò

    - Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.

  • - 美元 měiyuán 仅次于 jǐncìyú 当日 dāngrì 表现 biǎoxiàn 最差 zuìchà de 货币 huòbì

    - Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.

  • - 眼下 yǎnxià 一点 yìdiǎn 现货 xiànhuò dōu 没有 méiyǒu

    - Hiện tại không có hàng tồn kho.

  • - 我们 wǒmen de 现货 xiànhuò zhōng 没有 méiyǒu 那种 nàzhǒng 颜色 yánsè 这是 zhèshì 最近 zuìjìn 似的 shìde

    - Trong kho hàng của chúng tôi không có màu sắc đó - đây là màu tương tự gần nhất.

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现货

Hình ảnh minh họa cho từ 现货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao