Đọc nhanh: 定货付现 (định hoá phó hiện). Ý nghĩa là: Thanh toán đặt hàng bằng tiền mặt.
Ý nghĩa của 定货付现 khi là Động từ
✪ Thanh toán đặt hàng bằng tiền mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定货付现
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 这家 店有 稳定 的 货源
- Cửa hàng này có nguồn hàng ổn định.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 他来 不来 , 现在 还 说不定
- Anh ấy có tới hay không giờ vẫn chưa biết được.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 现在 增强 免疫力 的 中成 了 抢手货
- Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 对付 敌人 , 一定 要 知彼知己
- Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.
- 我 父母 发现 窗子 被 打破 后 , 一定 会 有 一番 斥责
- Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.
- 现金 付款 最 方便
- Thanh toán bằng tiền mặt là tiện nhất.
- 他 决定 把 它 付丙
- Anh ấy quyết định đốt lửa nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定货付现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定货付现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
定›
现›
货›