Đọc nhanh: 官场现形记 (quan trường hiện hình ký). Ý nghĩa là: Những quan sát về tình trạng hiện tại của chính quyền, tiểu thuyết cuối thời nhà Thanh của Li Baojia 李寶嘉 | 李宝嘉.
Ý nghĩa của 官场现形记 khi là Danh từ
✪ Những quan sát về tình trạng hiện tại của chính quyền, tiểu thuyết cuối thời nhà Thanh của Li Baojia 李寶嘉 | 李宝嘉
Observations on the Current State of Officialdom, late Qing novel by Li Baojia 李寶嘉|李宝嘉 [Li3 Bǎo jià]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官场现形记
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 勘察 现场
- khảo sát hiện trường.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 现原形
- hiện nguyên hình
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 赶赴现场
- đến hiện trường
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 她 狼狈 地 离开 了 现场
- Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 球场 很大 呈 椭圆形
- Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.
- 现场 一片 混乱
- Hiện trường rất hỗn loạn.
- 这个 报告 呈现 市场趋势
- Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.
- 新闻记者 在 现场报道
- Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.
- 记者 正在 报道 现场 情况
- Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.
- 演唱会 现场 气氛 太 火爆 了
- Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 记者 们 蜂聚 到 现场
- Các phóng viên ùn ùn kéo đến hiện trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 官场现形记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官场现形记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
官›
形›
现›
记›