Đọc nhanh: 献身 (hiến thân). Ý nghĩa là: hiến thân; dâng mình; hiến dâng cuộc đời; đem thân. Ví dụ : - 他献身于科学事业。 Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.. - 毅然献身祖国的科学事业。 kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.. - 执著地献身于祖国的教育事业。 quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
Ý nghĩa của 献身 khi là Động từ
✪ hiến thân; dâng mình; hiến dâng cuộc đời; đem thân
把自己的全部精力或生命献给祖国、人民或事业
- 他 献身 于 科学事业
- Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 献身 với từ khác
✪ 献身 vs 牺牲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献身
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 他 献身 于 科学事业
- Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 献身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 献身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm献›
身›