献身 xiànshēn

Từ hán việt: 【hiến thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "献身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiến thân). Ý nghĩa là: hiến thân; dâng mình; hiến dâng cuộc đời; đem thân. Ví dụ : - 。 Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.. - 。 kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.. - 。 quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 献身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 献身 khi là Động từ

hiến thân; dâng mình; hiến dâng cuộc đời; đem thân

把自己的全部精力或生命献给祖国、人民或事业

Ví dụ:
  • - 献身 xiànshēn 科学事业 kēxuéshìyè

    - Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.

  • - 毅然 yìrán 献身 xiànshēn 祖国 zǔguó de 科学事业 kēxuéshìyè

    - kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.

  • - 执著 zhízhuó 献身 xiànshēn 祖国 zǔguó de 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 献身 với từ khác

献身 vs 牺牲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献身

  • - 身居 shēnjū 斗室 dǒushì

    - ở trong nhà ổ chuột

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 一身 yīshēn dōu shì hàn

    - Cả người anh ấy đều là mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 奶奶 nǎinai 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.

  • - 奶奶 nǎinai de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 躬身下拜 gōngshēnxiàbài

    - khom mình cúi chào

  • - 献身 xiànshēn 科学事业 kēxuéshìyè

    - Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.

  • - 毅然 yìrán 献身 xiànshēn 祖国 zǔguó de 科学事业 kēxuéshìyè

    - kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.

  • - 执著 zhízhuó 献身 xiànshēn 祖国 zǔguó de 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 献身

Hình ảnh minh họa cho từ 献身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 献身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBIK (十月戈大)
    • Bảng mã:U+732E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao