Đọc nhanh: 委身 (uy thân). Ý nghĩa là: nương thân (thường chỉ trường hợp bất đắc dĩ phải nương nhờ người khác). Ví dụ : - 委身事人。 thờ người để nương thân
Ý nghĩa của 委身 khi là Động từ
✪ nương thân (thường chỉ trường hợp bất đắc dĩ phải nương nhờ người khác)
把自己的身体、心力投到某一方面 (多指在不得已的情况下)
- 委身事人
- thờ người để nương thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委身
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 委身事人
- thờ người để nương thân
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm委›
身›