Đọc nhanh: 献策 (hiến sách). Ý nghĩa là: hiến kế; bày mưu.
Ý nghĩa của 献策 khi là Động từ
✪ hiến kế; bày mưu
献计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献策
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 他 执策 赶马
- Anh ấy cầm roi thúc ngựa.
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 巧妙 的 计策
- Kế sách tài tình.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 他 给 长辈 献上 礼物
- Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.
- 清代 用 筹策 记 九九表
- Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.
- 他 在 写诗 策
- Anh ấy đang viết thi sách.
- 她 献上 了 一舞
- Cô ấy trình diễn một điệu nhảy.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 献策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 献策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm献›
策›