挨揍 āi zòu

Từ hán việt: 【ai thấu】

"挨揍" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ai thấu). Ý nghĩa là: tiệc đứng, gõ về, bị đánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挨揍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tiệc đứng

buffeted

gõ về

knocked about

bị đánh

to be beaten

uống một hơi say

to take a drubbing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨揍

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 我们 wǒmen yào 挨家挨户 āijiāāihù 通知 tōngzhī

    - Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.

  • - āi 黑枪 hēiqiāng

    - bị bắn lén

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - āi le 一顿 yīdùn

    - Anh ta vừa bị đánh một trận.

  • - āi le 一通 yítòng

    - Bị phê bình một trận.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 他家 tājiā 挨着 āizhe 工厂 gōngchǎng

    - Nhà anh ta gần bên nhà máy.

  • - āi le 一顿 yīdùn 毒打 dúdǎ

    - chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.

  • - 因为 yīnwèi 撒谎 sāhuǎng 挨打 áidǎ le

    - Cô ấy bị đánh vì nói dối.

  • - 挨个儿 āigèer 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - chào hỏi bắt tay từng người

  • - 挨近 āijìn 一点儿 yīdiǎner

    - anh lại gần tôi một chút.

  • - xiàng 学生 xuésheng 一样 yīyàng 挨训 āixùn

    - Được đào tạo như một sinh viên?

  • - 六十 liùshí āi 边儿 biāner le

    - tôi gần sáu mươi rồi

  • - āi le 一通 yítòng

    - Anh ấy đã bị mắng một hồi.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 经常 jīngcháng 挨打 áidǎ

    - Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.

  • - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 说谎 shuōhuǎng bèi 发现 fāxiàn zhǎo zòu le

    - Anh ấy nói dối bị phát hiện, đáng bị đánh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挨揍

Hình ảnh minh họa cho từ 挨揍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挨揍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 挨揍 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: āi , ái
    • Âm hán việt: Ai , Ải
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIOK (手戈人大)
    • Bảng mã:U+6328
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu , Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一丨一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQKK (手手大大)
    • Bảng mã:U+63CD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình