zòu

Từ hán việt: 【thấu.tấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thấu.tấu). Ý nghĩa là: đánh; nện; choảng (người), đánh vỡ; đập vỡ; làm vỡ. Ví dụ : - 。 Anh trai vô tình đánh em trai.. - 。 Họ hợp tác đánh tên trộm.. - 。 Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đánh; nện; choảng (người)

打 (人)

Ví dụ:
  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ zòu le 小偷 xiǎotōu

    - Họ hợp tác đánh tên trộm.

đánh vỡ; đập vỡ; làm vỡ

打破;摔碎

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn zòu suì le wǎn

    - Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.

  • - 生气 shēngqì zòu le 镜子 jìngzi

    - Cô ấy tức giận đập vỡ gương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ + 揍

bị đánh hoặc đáng bị đánh

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 惹事 rěshì zhēn 欠揍 qiànzòu

    - Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.

  • - 说谎 shuōhuǎng bèi 发现 fāxiàn zhǎo zòu le

    - Anh ấy nói dối bị phát hiện, đáng bị đánh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - zòu 一顿 yīdùn

    - đánh anh ta một trận.

  • - 生气 shēngqì zòu le 镜子 jìngzi

    - Cô ấy tức giận đập vỡ gương.

  • - 说话 shuōhuà de 样子 yàngzi zhēn 欠揍 qiànzòu

    - Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.

  • - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ zòu le 小偷 xiǎotōu

    - Họ hợp tác đánh tên trộm.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 怎么 zěnme 这么 zhème 欠揍 qiànzòu a

    - Sao thằng cha này ngứa đòn đến vậy chứ?

  • - 总是 zǒngshì 惹事 rěshì zhēn 欠揍 qiànzòu

    - Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.

  • - kàn xià de 一幅 yīfú 欠揍 qiànzòu de 傻样 shǎyàng

    - Nhìn cái gì cũng sợ, dáng vẻ ngốc nghếch ngứa đòn!

  • - 要是 yàoshì 逮住 dǎizhù 这个 zhègè 流氓 liúmáng fēi 狠狠 hěnhěn zòu 一顿 yīdùn 不可 bùkě

    - Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!

  • - 小心 xiǎoxīn zòu suì le wǎn

    - Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.

  • - 这样 zhèyàng 粗野 cūyě 真想 zhēnxiǎng zòu

    - Anh ta thật thô lỗ, tôi rất muốn đánh anh ta

  • - 说谎 shuōhuǎng bèi 发现 fāxiàn zhǎo zòu le

    - Anh ấy nói dối bị phát hiện, đáng bị đánh.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揍

Hình ảnh minh họa cho từ 揍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu , Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一丨一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQKK (手手大大)
    • Bảng mã:U+63CD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình