Đọc nhanh: 状态 (trạng thái). Ý nghĩa là: trạng thái; tình trạng; thể. Ví dụ : - 病人处于昏迷状态。 Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.. - 我需要调整自己的状态。 Tôi cần phải điều chỉnh trạng thái của bản thân.. - 他最近的状态不太好。 Trạng thái gần đây của anh ấy không tốt lắm.
Ý nghĩa của 状态 khi là Danh từ
✪ trạng thái; tình trạng; thể
人或事物表现出来的形态
- 病人 处于 昏迷 状态
- Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.
- 我 需要 调整 自己 的 状态
- Tôi cần phải điều chỉnh trạng thái của bản thân.
- 他 最近 的 状态 不太好
- Trạng thái gần đây của anh ấy không tốt lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 状态
✪ Danh từ + (的) + 状态
"状态" vai trò trung tâm ngữ
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
✪ A + 的 + 状态 + Phó từ + Tính từ
trạng thái của A như thế nào
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 的 精神状态 不佳
- Trạng thái tinh thần của anh ấy không tốt.
✪ A + 处于 + ...+ 状态
A trong trạng thái/ tình trạng như thế nào
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 公司 目前 处于 困难 状态
- Hiện tại công ty đang trong tình trạng khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 她 现在 几乎 是 植物 人 状态
- Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.
- 冰是 水 的 固体 状态
- Băng là trạng thái rắn của nước.
- 竭 蹶 状态
- trạng thái kiệt quệ.
- 变动 的 状态
- trạng thái biến đổi
- 精神状态 也 不好
- Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.
- 未婚 状态 很 普遍
- Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 早睡 利于 精神状态
- Đi ngủ sớm có lợi cho trạng thái tinh thần.
- 他 的 精神状态 不佳
- Trạng thái tinh thần của anh ấy không tốt.
- 这 是 我 经常 的 状态
- Đây là trạng thái bình thường của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 状态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 状态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
状›