状态 zhuàngtài

Từ hán việt: 【trạng thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "状态" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trạng thái). Ý nghĩa là: trạng thái; tình trạng; thể. Ví dụ : - 。 Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.. - 。 Tôi cần phải điều chỉnh trạng thái của bản thân.. - 。 Trạng thái gần đây của anh ấy không tốt lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 状态 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 状态 khi là Danh từ

trạng thái; tình trạng; thể

人或事物表现出来的形态

Ví dụ:
  • - 病人 bìngrén 处于 chǔyú 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.

  • - 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 自己 zìjǐ de 状态 zhuàngtài

    - Tôi cần phải điều chỉnh trạng thái của bản thân.

  • - 最近 zuìjìn de 状态 zhuàngtài 不太好 bùtàihǎo

    - Trạng thái gần đây của anh ấy không tốt lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 状态

Danh từ + (的) + 状态

"状态" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 身体 shēntǐ 状态 zhuàngtài 很差 hěnchà

    - Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.

  • - de 学习 xuéxí 状态 zhuàngtài 不太 bùtài 稳定 wěndìng

    - Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.

A + 的 + 状态 + Phó từ + Tính từ

trạng thái của A như thế nào

Ví dụ:
  • - de 工作 gōngzuò 状态 zhuàngtài 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.

  • - de 精神状态 jīngshénzhuàngtài 不佳 bùjiā

    - Trạng thái tinh thần của anh ấy không tốt.

A + 处于 + ...+ 状态

A trong trạng thái/ tình trạng như thế nào

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 处于 chǔyú 紧张状态 jǐnzhāngzhuàngtài

    - Họ đang trong trạng thái căng thẳng.

  • - 公司 gōngsī 目前 mùqián 处于 chǔyú 困难 kùnnán 状态 zhuàngtài

    - Hiện tại công ty đang trong tình trạng khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状态

  • - 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè de 性质 xìngzhì huò 状态 zhuàngtài

    - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - 胶着状态 jiāozhezhuàngtài

    - trạng thái giằng co.

  • - 病人 bìngrén 陷入 xiànrù 病危 bìngwēi 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.

  • - 他们 tāmen 关系 guānxì 保持 bǎochí zhe 暧昧 àimèi 状态 zhuàngtài

    - Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.

  • - 自我 zìwǒ 打破 dǎpò le 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài

    - Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.

  • - 陷入 xiànrù 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Rơi vào trạng thái mê man.

  • - 医生 yīshēng 监视 jiānshì 病人 bìngrén de 状态 zhuàngtài

    - Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.

  • - 身体 shēntǐ 状态 zhuàngtài 很差 hěnchà

    - Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.

  • - 感觉 gǎnjué 大臂 dàbì de 状态 zhuàngtài 应有 yīngyǒu de 动作 dòngzuò

    - Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.

  • - 现在 xiànzài 几乎 jīhū shì 植物 zhíwù rén 状态 zhuàngtài

    - Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.

  • - 冰是 bīngshì shuǐ de 固体 gùtǐ 状态 zhuàngtài

    - Băng là trạng thái rắn của nước.

  • - jié jué 状态 zhuàngtài

    - trạng thái kiệt quệ.

  • - 变动 biàndòng de 状态 zhuàngtài

    - trạng thái biến đổi

  • - 精神状态 jīngshénzhuàngtài 不好 bùhǎo

    - Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.

  • - 未婚 wèihūn 状态 zhuàngtài hěn 普遍 pǔbiàn

    - Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.

  • - 伤员 shāngyuán 处于 chǔyú 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.

  • - 早睡 zǎoshuì 利于 lìyú 精神状态 jīngshénzhuàngtài

    - Đi ngủ sớm có lợi cho trạng thái tinh thần.

  • - de 精神状态 jīngshénzhuàngtài 不佳 bùjiā

    - Trạng thái tinh thần của anh ấy không tốt.

  • - zhè shì 经常 jīngcháng de 状态 zhuàngtài

    - Đây là trạng thái bình thường của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 状态

Hình ảnh minh họa cho từ 状态

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 状态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao