牙齿 yáchǐ

Từ hán việt: 【nha xỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牙齿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 齿

Đọc nhanh: 齿 (nha xỉ). Ý nghĩa là: răng; hàm răng. Ví dụ : - 齿。 Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.. - 使齿。 Ăn chanh làm răng bị ê.. - 齿。 Ăn nhiều kẹo không tốt cho răng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牙齿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 牙齿 khi là Danh từ

răng; hàm răng

齿的通称

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 拔掉 bádiào 两颗 liǎngkē 牙齿 yáchǐ

    - Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.

  • - 柠檬 níngméng 使 shǐ 牙齿 yáchǐ 发酸 fāsuān

    - Ăn chanh làm răng bị ê.

  • - 糖果 tángguǒ chī duō le duì 牙齿 yáchǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn nhiều kẹo không tốt cho răng.

  • - zhè zhǐ 老虎 lǎohǔ de 牙齿 yáchǐ 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Răng của con hổ này rất sắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牙齿

Tính từ + 的 + 牙齿

răng như thế nào

Ví dụ:
  • - 老鼠 lǎoshǔ 有着 yǒuzhe 锋利 fēnglì de 牙齿 yáchǐ

    - Con chuột có hàm răng sắc nhọn.

  • - yǒu 一排 yīpái 整齐 zhěngqí de 牙齿 yáchǐ

    - Anh ấy có hàm răng đều tăm tắp.

牙齿 + Phó từ + Tính từ

răng như thế nào

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi de 牙齿 yáchǐ hěn 敏感 mǐngǎn

    - Răng của trẻ em rất mẫn cảm.

  • - 爸爸 bàba de 牙齿 yáchǐ hěn 健康 jiànkāng

    - Răng của bố tôi rất khỏe.

Động từ + 牙齿

làm gì răng

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo yào 开始 kāishǐ 爱护 àihù 牙齿 yáchǐ

    - Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.

  • - yào 矫正 jiǎozhèng 自己 zìjǐ de 牙齿 yáchǐ

    - Cô ấy muốn đi chỉnh răng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙齿

  • - 柠檬 níngméng 使 shǐ 牙齿 yáchǐ 发酸 fāsuān

    - Ăn chanh làm răng bị ê.

  • - 这个 zhègè 桔子 júzi de 牙齿 yáchǐ dōu suān dào le

    - Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.

  • - 从小 cóngxiǎo yào 开始 kāishǐ 爱护 àihù 牙齿 yáchǐ

    - Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.

  • - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • - hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Cô nghiến răng căm hận.

  • - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • - 牙齿 yáchǐ 咬得 yǎodé 格格 gége xiǎng

    - nghiến răng kèn kẹt.

  • - 需要 xūyào 拔掉 bádiào 两颗 liǎngkē 牙齿 yáchǐ

    - Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.

  • - 那个 nàgè 男孩 nánhái 刚刚 gānggang le 一颗 yīkē 牙齿 yáchǐ

    - Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.

  • - 爸爸 bàba de 牙齿 yáchǐ hěn 健康 jiànkāng

    - Răng của bố tôi rất khỏe.

  • - de 牙齿 yáchǐ 有点儿 yǒudiǎner 晃动 huàngdòng

    - Răng của tôi có hơi lung lay.

  • - 牙齿 yáchǐ 脱落 tuōluò

    - răng rụng

  • - 因为 yīnwèi 牙齿 yáchǐ 疼去 téngqù kàn 牙医 yáyī

    - Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.

  • - 牙膏 yágāo 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 清洁 qīngjié 牙齿 yáchǐ

    - Kem đánh răng giúp chúng ta làm sạch răng.

  • - de 牙齿 yáchǐ 怎么 zěnme le

    - Răng của cậu sao vậy?

  • - de 牙齿 yáchǐ hěn 洁白 jiébái

    - Răng của anh ấy rất trắng.

  • - 安装 ānzhuāng zài 牙齿 yáchǐ shàng de 纠正 jiūzhèng 不规则 bùguīzé 排列 páiliè de yóu dài 钢丝 gāngsī zuò de 牙齿 yáchǐ 矫正器 jiǎozhèngqì

    - Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.

  • - 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ 愤怒 fènnù 已极 yǐjí

    - Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.

  • - 鲨鱼 shāyú yǒu 锐利 ruìlì de 牙齿 yáchǐ

    - Cá mập có hàm răng sắc nhọn.

  • - de 牙齿 yáchǐ 有点 yǒudiǎn 油黄 yóuhuáng

    - Răng của anh ấy có chút vàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牙齿

Hình ảnh minh họa cho từ 牙齿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nha 牙 (+0 nét)
    • Pinyin: Yá , Yà
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVDH (一女木竹)
    • Bảng mã:U+7259
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 齿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+0 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Xỉ
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YMUO (卜一山人)
    • Bảng mã:U+9F7F
    • Tần suất sử dụng:Cao