通宵 tōngxiāo

Từ hán việt: 【thông tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通宵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông tiêu). Ý nghĩa là: suốt đêm; cả đêm; thâu đêm. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm việc suốt đêm qua.. - 。 Tôi đọc sách cả đêm.. - 。 Bọn họ chơi game suốt đêm.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通宵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 通宵 khi là Danh từ

suốt đêm; cả đêm; thâu đêm

整夜

Ví dụ:
  • - 昨晚 zuówǎn 通宵 tōngxiāo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc suốt đêm qua.

  • - 通宵 tōngxiāo 读书 dúshū

    - Tôi đọc sách cả đêm.

  • - 他们 tāmen 通宵 tōngxiāo 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn họ chơi game suốt đêm.

  • - 他们 tāmen 通宵 tōngxiāo 聊天 liáotiān

    - Họ nói chuyện thâu đêm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 通宵

A + 通宵 + Động từ/ Cụm động từ

A làm gì cả đêm

Ví dụ:
  • - 通宵 tōngxiāo 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • - 通宵 tōngxiāo xiě 作业 zuòyè

    - Cậu ấy làm bài tập suốt đêm.

  • - 通宵 tōngxiāo kàn 电影 diànyǐng

    - Tôi xem phim thâu đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通宵

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 发出 fāchū 通告 tōnggào

    - công bố thông báo

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 通宵达旦 tōngxiāodádàn

    - thâu đêm suốt sáng

  • - 通宵 tōngxiāo 不眠 bùmián

    - Suốt đêm không ngủ.

  • - 通宵 tōngxiāo 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • - 连熬 liánáo le 三个 sāngè 通宵 tōngxiāo

    - Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.

  • - 通宵 tōngxiāo 苦战 kǔzhàn

    - suốt đêm chiến đấu gian khổ.

  • - 他们 tāmen 通宵 tōngxiāo 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn họ chơi game suốt đêm.

  • - 他们 tāmen 通宵 tōngxiāo 聊天 liáotiān

    - Họ nói chuyện thâu đêm.

  • - 通宵 tōngxiāo 读书 dúshū

    - Tôi đọc sách cả đêm.

  • - 通常 tōngcháng 宵夜 xiāoyè chī 拉面 lāmiàn

    - Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.

  • - 通宵 tōngxiāo xiě 作业 zuòyè

    - Cậu ấy làm bài tập suốt đêm.

  • - le 通宵 tōngxiāo

    - Anh ta đánh bạc suốt đêm.

  • - 通宵 tōngxiāo kàn 电影 diànyǐng

    - Tôi xem phim thâu đêm.

  • - 昨晚 zuówǎn 通宵 tōngxiāo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc suốt đêm qua.

  • - 昨晚 zuówǎn 通宵 tōngxiāo 看书 kànshū

    - Anh ấy đọc sách cả đêm qua.

  • - 我们 wǒmen 通宵 tōngxiāo 工作 gōngzuò dào 早上 zǎoshàng

    - Chúng tôi làm việc suốt đêm đến sáng.

  • - 通宵 tōngxiāo de 音乐会 yīnyuèhuì hěn 精彩 jīngcǎi

    - Buổi hòa nhạc suốt đêm rất tuyệt vời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通宵

Hình ảnh minh họa cho từ 通宵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通宵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JFB (十火月)
    • Bảng mã:U+5BB5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao