Đọc nhanh: 通宵 (thông tiêu). Ý nghĩa là: suốt đêm; cả đêm; thâu đêm. Ví dụ : - 他昨晚通宵工作。 Anh ấy làm việc suốt đêm qua.. - 我通宵读书。 Tôi đọc sách cả đêm.. - 他们通宵玩游戏。 Bọn họ chơi game suốt đêm.
Ý nghĩa của 通宵 khi là Danh từ
✪ suốt đêm; cả đêm; thâu đêm
整夜
- 他 昨晚 通宵 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm qua.
- 我 通宵 读书
- Tôi đọc sách cả đêm.
- 他们 通宵 玩游戏
- Bọn họ chơi game suốt đêm.
- 他们 通宵 聊天
- Họ nói chuyện thâu đêm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 通宵
✪ A + 通宵 + Động từ/ Cụm động từ
A làm gì cả đêm
- 他 通宵 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 他 通宵 写 作业
- Cậu ấy làm bài tập suốt đêm.
- 我 通宵 看 电影
- Tôi xem phim thâu đêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通宵
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 通宵 不眠
- Suốt đêm không ngủ.
- 他 通宵 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 通宵 苦战
- suốt đêm chiến đấu gian khổ.
- 他们 通宵 玩游戏
- Bọn họ chơi game suốt đêm.
- 他们 通宵 聊天
- Họ nói chuyện thâu đêm.
- 我 通宵 读书
- Tôi đọc sách cả đêm.
- 我 通常 宵夜 吃 拉面
- Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.
- 他 通宵 写 作业
- Cậu ấy làm bài tập suốt đêm.
- 他 赌 了 个 通宵
- Anh ta đánh bạc suốt đêm.
- 我 通宵 看 电影
- Tôi xem phim thâu đêm.
- 他 昨晚 通宵 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm qua.
- 他 昨晚 通宵 看书
- Anh ấy đọc sách cả đêm qua.
- 我们 通宵 工作 到 早上
- Chúng tôi làm việc suốt đêm đến sáng.
- 通宵 的 音乐会 很 精彩
- Buổi hòa nhạc suốt đêm rất tuyệt vời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通宵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通宵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宵›
通›